• Kiến Thức Xây Dựng
  • Vật Liệu Xây Dựng
  • Tổng Hợp

Xi Măng Cần Thơ

Xi Măng Cần Thơ

Danh sách đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thái Bình

Tháng Hai 24, 2023 by admin

Thái Bình có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 7 huyện và 260 đơn vị hành chính cấp thị xã, bao gồm 10 huyện, 9 thị xã và 241 thị trấn.

Quận Huyện Mã QH Phường Xã Mã PX Cấp
Thành phố Thái Bình 336 Phường Lê Hồng Phong 12433 Phường
Thành phố Thái Bình 336 Phường Bồ Xuyên 12436 Phường
Thành phố Thái Bình 336 Phường Đề Thám 12439 Phường
Thành phố Thái Bình 336 Phường Kỳ Bá 12442 Phường
Thành phố Thái Bình 336 Phường Quang Trung 12445 Phường
Thành phố Thái Bình 336 Phường Phú Khánh 12448 Phường
Thành phố Thái Bình 336 Phường Tiền Phong 12451 Phường
Thành phố Thái Bình 336 Phường Trần Hưng Đạo 12452 Phường
Thành phố Thái Bình 336 Phường Trần Lãm 12454 Phường
Thành phố Thái Bình 336 Xã Đông Hòa 12457 Xã
Thành phố Thái Bình 336 Phường Hoàng Diệu 12460 Phường
Thành phố Thái Bình 336 Xã Phú Xuân 12463 Xã
Thành phố Thái Bình 336 Xã Vũ Phúc 12466 Xã
Thành phố Thái Bình 336 Xã Vũ Chính 12469 Xã
Thành phố Thái Bình 336 Xã Đông Mỹ 12817 Xã
Thành phố Thái Bình 336 Xã Đông Thọ 12820 Xã
Thành phố Thái Bình 336 Xã Vũ Đông 13084 Xã
Thành phố Thái Bình 336 Xã Vũ Lạc 13108 Xã
Thành phố Thái Bình 336 Xã Tân Bình 13225 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Thị trấn Quỳnh Côi 12472 Thị trấn
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Khê 12475 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Đồng 12478 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Hoa 12481 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Lâm 12484 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Thọ 12487 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Hiệp 12490 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Hoàng 12493 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Giao 12496 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Thái 12499 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Cầu 12502 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Hồng 12505 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Khê 12508 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Minh 12511 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Ninh 12514 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Ngọc 12517 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Hải 12520 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Thị trấn An Bài 12523 Thị trấn
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Ấp 12526 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Hội 12529 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Châu Sơn 12532 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Mỹ 12535 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Quí 12538 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Thanh 12541 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Vũ 12547 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Lễ 12550 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Hưng 12553 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Bảo 12556 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Mỹ 12559 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Nguyên 12562 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Vinh 12565 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Xá 12568 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Dục 12571 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Đông Hải 12574 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Quỳnh Trang 12577 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã An Tràng 12580 Xã
Huyện Quỳnh Phụ 338 Xã Đồng Tiến 12583 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Thị trấn Hưng Hà 12586 Thị trấn
Huyện Hưng Hà 339 Xã Điệp Nông 12589 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Tân Lễ 12592 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Cộng Hòa 12595 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Dân Chủ 12598 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Canh Tân 12601 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Hòa Tiến 12604 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Hùng Dũng 12607 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Tân Tiến 12610 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Thị trấn Hưng Nhân 12613 Thị trấn
Huyện Hưng Hà 339 Xã Đoan Hùng 12616 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Duyên Hải 12619 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Tân Hòa 12622 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Văn Cẩm 12625 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Bắc Sơn 12628 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Đông Đô 12631 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Phúc Khánh 12634 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Liên Hiệp 12637 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Tây Đô 12640 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Thống Nhất 12643 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Tiến Đức 12646 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Thái Hưng 12649 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Thái Phương 12652 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Hòa Bình 12655 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Chi Lăng 12656 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Minh Khai 12658 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Hồng An 12661 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Kim Chung 12664 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Hồng Lĩnh 12667 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Minh Tân 12670 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Văn Lang 12673 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Độc Lập 12676 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Chí Hòa 12679 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Minh Hòa 12682 Xã
Huyện Hưng Hà 339 Xã Hồng Minh 12685 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Thị trấn Đông Hưng 12688 Thị trấn
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đô Lương 12691 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Phương 12694 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Liên Giang 12697 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã An Châu 12700 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Sơn 12703 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Cường 12706 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Phú Lương 12709 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Mê Linh 12712 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Lô Giang 12715 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông La 12718 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Minh Tân 12721 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Xá 12724 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Chương Dương 12727 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Nguyên Xá 12730 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Phong Châu 12733 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Hợp Tiến 12736 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Hồng Việt 12739 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Hà Giang 12745 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Kinh 12748 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Hợp 12751 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Thăng Long 12754 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Các 12757 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Phú Châu 12760 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Liên Hoa 12763 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Tân 12769 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Vinh 12772 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Động 12775 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Hồng Bạch 12778 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Trọng Quan 12784 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Hồng Giang 12790 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Quan 12793 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Quang 12796 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Xuân 12799 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Á 12802 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Hoàng 12808 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Đông Dương 12811 Xã
Huyện Đông Hưng 340 Xã Minh Phú 12823 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Thị trấn Diêm Điền 12826 Thị trấn
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Trường 12832 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Hồng Dũng 12841 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Quỳnh 12844 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã An Tân 12847 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Ninh 12850 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Hưng 12853 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Việt 12856 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Văn 12859 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Xuân 12862 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Dương Phúc 12865 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Trình 12868 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Bình 12871 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Chính 12874 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Dân 12877 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Hải 12880 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Liên 12889 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Duyên 12892 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Thanh 12898 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Sơn 12901 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thụy Phong 12904 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thái Thượng 12907 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thái Nguyên 12910 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Dương Hồng Thủy 12916 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thái Giang 12919 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Hòa An 12922 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Sơn Hà 12925 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thái Phúc 12934 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thái Hưng 12937 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thái Đô 12940 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thái Xuyên 12943 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Mỹ Lộc 12949 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Tân Học 12958 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thái Thịnh 12961 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thuần Thành 12964 Xã
Huyện Thái Thụy 341 Xã Thái Thọ 12967 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Thị trấn Tiền Hải 12970 Thị trấn
Huyện Tiền Hải 342 Xã Đông Trà 12976 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Đông Long 12979 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Đông Quí 12982 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Vũ Lăng 12985 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Đông Xuyên 12988 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Tây Lương 12991 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Tây Ninh 12994 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Đông Trung 12997 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Đông Hoàng 13000 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Đông Minh 13003 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Đông Phong 13009 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã An Ninh 13012 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Đông Cơ 13018 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Tây Giang 13021 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Đông Lâm 13024 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Phương Công 13027 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Tây Phong 13030 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Tây Tiến 13033 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Nam Cường 13036 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Vân Trường 13039 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Nam Thắng 13042 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Nam Chính 13045 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Bắc Hải 13048 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Nam Thịnh 13051 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Nam Hà 13054 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Nam Thanh 13057 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Nam Trung 13060 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Nam Hồng 13063 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Nam Hưng 13066 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Nam Hải 13069 Xã
Huyện Tiền Hải 342 Xã Nam Phú 13072 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Thị trấn Kiến Xương 13075 Thị trấn
Huyện Kiến Xương 343 Xã Trà Giang 13078 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Quốc Tuấn 13081 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã An Bình 13087 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Tây Sơn 13090 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Hồng Thái 13093 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Bình Nguyên 13096 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Lê Lợi 13102 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Vũ Lễ 13111 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Thanh Tân 13114 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Thượng Hiền 13117 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Nam Cao 13120 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Đình Phùng 13123 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Vũ Ninh 13126 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Vũ An 13129 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Quang Lịch 13132 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Hòa Bình 13135 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Bình Minh 13138 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Vũ Quí 13141 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Quang Bình 13144 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Vũ Trung 13150 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Vũ Thắng 13153 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Vũ Công 13156 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Vũ Hòa 13159 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Quang Minh 13162 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Quang Trung 13165 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Minh Quang 13171 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Vũ Bình 13174 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Minh Tân 13177 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Nam Bình 13180 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Bình Thanh 13183 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Bình Định 13186 Xã
Huyện Kiến Xương 343 Xã Hồng Tiến 13189 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Thị trấn Vũ Thư 13192 Thị trấn
Huyện Vũ Thư 344 Xã Hồng Lý 13195 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Đồng Thanh 13198 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Xuân Hòa 13201 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Hiệp Hòa 13204 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Phúc Thành 13207 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Tân Phong 13210 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Song Lãng 13213 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Tân Hòa 13216 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Việt Hùng 13219 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Minh Lãng 13222 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Minh Khai 13228 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Dũng Nghĩa 13231 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Minh Quang 13234 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Tam Quang 13237 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Tân Lập 13240 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Bách Thuận 13243 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Tự Tân 13246 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Song An 13249 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Trung An 13252 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Vũ Hội 13255 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Hòa Bình 13258 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Nguyên Xá 13261 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Việt Thuận 13264 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Vũ Vinh 13267 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Vũ Đoài 13270 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Vũ Tiến 13273 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Vũ Vân 13276 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Duy Nhất 13279 Xã
Huyện Vũ Thư 344 Xã Hồng Phong 13282 Xã

 

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Giải đáp thắc mắc: Nên sửa nhà hay xây mới?
Có Nên Sửa Nhà Hay Xây Mới? Giải Đáp Chi Tiết Cho Bạn
100+ cách trang trí góc mở trường mầm non đẹp và sáng tạo
‘+100 Ý Tưởng Trang Trí Góc Mở Trường Mầm Non Sáng Tạo
Bản Đồ Việt Nam & Các Tỉnh Thành Mới Nhất Năm 2023

Danh Mục: Tổng Hợp

Previous Post: « Top 13+ Công Ty Xây Dựng Tại Sài Gòn Uy Tín & Tận Tâm
Next Post: Danh sách đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hải Dương »

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Có Nên Sửa Nhà Hay Xây Mới? Giải Đáp Chi Tiết Cho Bạn
  • ‘+100 Ý Tưởng Trang Trí Góc Mở Trường Mầm Non Sáng Tạo
  • Bản Đồ Việt Nam & Các Tỉnh Thành Mới Nhất Năm 2023
  • Danh sách đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi
  • 200+ Mẫu Cửa Cổng Sắt 2 Cánh Đẹp Hiện Đại 【Kèm Bảng Giá】

Chuyên mục

  • Kiến Thức Xây Dựng
  • Tổng Hợp
  • Vật Liệu Xây Dựng

Theo Dõi MXH

  • Email
  • Facebook
  • Instagram
  • Phone
  • TikTok
  • YouTube

Quảng Cáo

Footer

Bài viết mới

  • Có Nên Sửa Nhà Hay Xây Mới? Giải Đáp Chi Tiết Cho Bạn
  • ‘+100 Ý Tưởng Trang Trí Góc Mở Trường Mầm Non Sáng Tạo
  • Bản Đồ Việt Nam & Các Tỉnh Thành Mới Nhất Năm 2023
  • Danh sách đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi
  • 200+ Mẫu Cửa Cổng Sắt 2 Cánh Đẹp Hiện Đại 【Kèm Bảng Giá】

Chuyên mục

  • Kiến Thức Xây Dựng
  • Tổng Hợp
  • Vật Liệu Xây Dựng

Thông Tin Liên Hệ

  • Địa chỉ: Cụm CN tập trung Phú Hữu A – giai đoạn 3, Thị trấn Mái Dầm, Huyện Châu Thành, Tỉnh Hậu Giang
  • Website: https://ximangcantho.vn/
  • Email: ximangcanthohaugiangpkd@gmail.com

Copyright © 2023 · Ximangcantho.vn