Trong quá trình chuẩn bị nguyên vật liệu, chúng ta cần tính toán lượng sơn cần mua cho phù hợp. Vậy thông thường 1 thùng sơn sẽ sơn được bao nhiêu m2 và giá bao nhiêu? Hãy cùng Ximangcantho.vn tìm hiểu nhé!
Sơn Dulux giá bao nhiêu 1 thùng?
Sơn Dulux là thương hiệu sơn nổi tiếng của tập đoàn Akzo Nobel. Đây là một tập đoàn công nghiệp hàng đầu của thế giới. Có trụ sở chính tại Hà Lan và các chi nhánh trên khắp thế giới. Thương hiệu sơn Dulux tự hào là sản phẩm sơn có chất lượng cao và ghi dấu ấn sâu sắc trong mắt khách hàng.
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho những ai thắc mắc về giá sơn Dulux.
Một thùng sơn Dulux giá bao nhiêu?
TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ | ĐVT |
Bóng Dulux Weathershield Powerflexx, GJ8B | 437.000 – 1.979.000 VNĐ | Can 1L, 5L |
Bóng Dulux Weathershield, BJ9 | 385.000 – 1.752.000 VNĐ | Can 1L, 5L |
Dulux Inspire Ngoại Thất Bóng, 79AB | 1.064.000 – 3.648.000 VNĐ | Xô 5L, 18L |
Sơn Bóng Dulux Superflexx 5in1, Z611B | 371.000 – 1.774.500 VNĐ | Can 1L, 5L |
Sơn Dulux Bóng 5in1, 66AB | 337.000 – 1.465.500 VNĐ | Can 1L, 5L |
Sơn Dulux Ambiance Mờ 5in1, 66A | 385.000 – 1.410.000 VNĐ | Can 1L, 5L |
Sơn Chống Nhòe Dulux Z966 | 998.500 VNĐ | lon 5L |
Sơn Dulux Bóng Lau Chùi Hiệu Quả, A991B | 805.500 – 2.688.000 VNĐ | Xô 5, 18L |
Sơn Dulux Inspire Trong Nhà, 39AB | 593.000 – 2.010.000 VNĐ | 5L, 18L . Gầu múc |
Sơn Lót Dulux Weathershield Power Sealer, Z060 | 1.090.000 – 3.492.000 VNĐ | Xô 5L, 18L |
Sơn Lót Chống Kiềm Dulux Weathershield Primer A936 | 917.000 – 3.174.000 VNĐ | Xô 5L, 18L |
Sơn lót nội thất Dulux Supersealer, Z505 | 727.000 – 2.495.000 VNĐ | Xô 5L, 18L |
Sơn Dulux Trong Nhà A934 | 611.000 – 2.268.000 VNĐ | Xô 5L, 18L |
Sơn chống thấm Dulux Aquatech Flexx, W759 | 1.039.500 – 3.287.500 VNĐ | Thùng 6KG, 20KG |
Sơn Chống Thấm Dulux Weathershield, Y65 | 967.500 – 3.054.000 VNĐ | Thùng 6KG, 20KG |
Bột trét ngoài trời Dulux A502 | 552.000 VNĐ | Túi 40kg |
Bột trét tường Dulux trong nhà | 382.000 VNĐ | Túi 40kg |
Giá sơn Kova bao nhiêu tiền 1 thùng?
Kova tự hào là hãng sơn Việt Nam, được thành lập bởi PGS. GS.TSKH Nguyễn Thị Hòe, nhà khoa học nữ Việt Nam nhận giải thưởng Kovalevskaya năm 1992. Kova có dây chuyền sản xuất tiên tiến, vượt trội về chất lượng. Công nghệ.
Công nghệ nano trấu đầu tiên trên thế giới – thành quả nghiên cứu của PGS. PGS.TS Nguyễn Thị Hòe. Sau hơn 25 hoạt động, Kova đã vươn ra thế giới, cạnh tranh với các hãng sơn nổi tiếng trên thế giới.
Nếu bạn đang tìm hiểu giá sơn Kova, chúng tôi xin cung cấp bảng giá tham khảo dưới đây.
Một thùng sơn Kova giá bao nhiêu?
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN VỊ | ĐỊNH MỨC | GIÁ |
MASTIC & SƠN NƯỚC TRONG NHÀ | ||||
1 | Bột trét tường cao cấp trong nhà | BAO/40 Kg | 225.000 | |
2 | Mastic trong nhà dẻo không nứt (thùng nhựa) | T/25 Kg | 20-25m/thùng | 335.000 |
3 | Sơn lót kháng kiềm trong nhà | T/5 Kg | 26-28m/thùng(1 lớp) | 250.000 |
4 | Sơn lót kháng kiềm trong nhà | T/25 Kg | 130-140m/thùng(1 lớp) | 990.000 |
5 | Sơn nước trong nhà trắng | T/5 Kg | 18-22m/thùng | 295.000 |
6 | Sơn nước trong nhà trắng | T/25 Kg | 100-125m/thùng | 880.000 |
7 | Sơn nước trong nhà trắng | T/5Kg | 20-25m/thùng | 220.000 |
8 | Sơn nước trong nhà | T/25 Kg | 100-125m/thùng | 750.000 |
15 | Sơn nước trong nhà trắng | T/5 Kg | 18-22m/thùng | 270.000 |
16 | Sơn nước trong nhà mịn trắng | T/25 Kg | 100-125m/thùng | 1.120.000 |
17 | Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng | T/4 Kg | 20-24m/thùng | 335.000 |
18 | Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng | T/20 Kg | 100-120m/thùng | 1.455.000 |
19 | Sơn nước trong nhà bóng – trắng | T/4 Kg | 20-24m/thùng | 360,000 |
20 | Sơn nước trong nhà bóng – trắng | T/20 Kg | 100-120m/thùng | 1,583.000 |
MASTIC & SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI | ||||
1 | Bột trét tường cao cấp ngoài trời | BAO/40 Kg | 285,000 | |
2 | BAO/25 Kg | 180,000 | ||
3 | Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa) | T/25 Kg | 20-25m/thùng | 415.000 |
4 | Sơn nước ngoài trời trắng | T/5 Kg | 20-25m/thùng | 280.000 |
5 | Sơn nước ngoài trời trắng | T/25 Kg | 120-130m/thùng | 1.310.000 |
6 | Sơn nước ngoài trời trắng | T/5 Kg | 20-25m/thùng | 350.000 |
7 | Sơn nước ngoài trời trắng | T/25 Kg | 120-130m/thùng | 1.500.000 |
8 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm. | T/5 Kg | 26-28m/thùng(1 lớp) | 330.000 |
9 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm. | T/25 Kg | 130-140m/thùng(1 lớp) | 1.390.000 |
10 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng | T/5 Kg | 26-28m/thùng(1 lớp) | 390.000 |
11 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng | T/25 Kg | 130-140m/thùng(1 lớp) | 1.690.000 |
12 | Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắng | T/4 Kg | 18-22m/thùng | 370.000 |
13 | Sơn chống thấm ngoài trời không bóng- trắng | T/20 Kg | 90-110m/thùng | 1.690.000 |
16 | Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng – không bám bụi | T/4 Kg | 22-26m/thùng | 437.000 |
17 | Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng- không bám bụi | T/20 Kg | 120-130m/thùng | 1.997.000 |
18 | Sơn tự làm sạch bóng mờ trắng | LON/5LÍT | 30-32m/lít (1 lớp) | 1,012,000 |
CHẤT CHỐNG THẤM | ||||
1 | Chống thấm sàn toilet, sàn sân thượng, sênô,… | T/20 Kg | 40-50m/thùng(2 lớp) | THEO THỜI GIÁ |
T/4 Kg | 8-10m/thùng(2 lớp) | |||
LON/1 Kg | 2-2.5m/thùng(2 lớp) | |||
3 | Chống thấm tường đứng (Trắng) | T/20 Kg | 40-50m/thùng(2 lớp) | 1,530,000 |
T/4 Kg | 8-10m/thùng(2 lớp) | 358,000 | ||
4 | Phụ gia bê tông, vữa xi măng, trám khe nứt,… | T/4 Kg | tùy cách sử dụng | 297,825 |
5 | Chất chống thấm đông kết nhanh, khô trong 3 phút. | LON/1 Kg | tùy cách sử dụng | 139,689 |
6 | Chất chống thấm co giãn cho ximăng, bê tông, trám khe nứt | BỘ/2 Kg | tùy cách sử dụng | 243,540 |
SƠN CHỐNG NÓNG | ||||
1 | Sơn chống nóng mái tôn, tường ximăng giảm nóng từ 7 – 10oC (màu nhạt XANH NGỌC, TRẮNG) | T/5 Kg | 15-20m/thùng | 630000. |
T/20 Kg | 60-80m/thùng | 2,109,568 | ||
3 | Sơn chống nóng cho sàn sân thượng | T/5 Kg | 5-7m/thùng | 286,832 |
T/20 Kg | 20-25m/thùng | 967,328 | ||
SƠN PHỦ EPOXY, SƠN ĐẶC BIỆT | ||||
1 | Sơn men Epoxy phủ sàn ( tường) nhà xưởng, bệnh viện, trường học, chịu áp lực ngược mài mòn, hoá chất nhẹ. | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 879,028 |
2 | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 898,000 | |
3 | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 975,000 | |
4 | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 985,000 | |
5 | T/5 Kg | 18m/thùng (2 lớp) | 1,016,000 | |
6 | T/5 Kg | 18m/thùng (2 lớp) | 1,189,000 | |
7 | Sơn Epoxy tự dàn trải cho sàn nhà xưởng | T/20 Kg | 12m/kg (lớp) | 1,894,376 |
8 | T/20 Kg | 12m/kg (lớp) | 2,075,392 | |
9 | T/20 Kg | 12m/kg (lớp) | 2,205,104 | |
10 | Làm phẳng tường trong nhà | T/5 Kg | 5-7m/thùng | 222,640 |
11 | Làm phẳng sàn trong nhà & ngoài trời, chịu áp lực ngược nhẹ, chịu mài mòn. | T/5 Kg | 5-7m/thùng | 364,320 |
12 | Sơn chống ăn mòn cho kim loại – giàu kẽm | Kg | 1.5-2m/kg | 346,544 |
13 | Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu trắng | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 907,412 |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu nhạt (..P) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 906,510 | |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu trung (..T) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,019,260 | |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..D) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,109,460 | |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..A) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,127,500 | |
Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đặc biệt (2..A) | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,298,880 | |
14 | Sơn men Epoxy thực phẩm | T/5 Kg | 20m/thùng (2 lớp) | 1,082,400 |
16 | Sơn lót, chống rỉ hệ nước ( MÀU ĐỎ, MÀU TRẮNG) | T/5 Kg | 1.5-2m/kg | 837,045 |
17 | Chống thấm chịu mài mòn hoá chất cao | T/4 Kg | 3-4m/kg | 1,014,464 |
18 | Mastic chịu mài mòn và hoá chất cao | T/5 Kg | 0.4m/kg | 150,040 |
19 | Chống thấm cho đồ gốm | T/17.5 Kg | tùy cách sử dụng | 736,934 |
20 | Chống thấm cho đồ gốm | T/3.5 Kg | tùy cách sử dụng | 162,360 |
SƠN THỂ THAO | ||||
1 | Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo 3 màu chuẩn) trắng, đỏ, xanh | T/20 Kg | 60-80m/thùng | 2,697,882 |
T/5 Kg | 15-20m/thùng | 674,696 | ||
Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo catalogue 1010 màu) | T/20 Kg | 60-80m/thùng | 3,100,174 | |
T/5 Kg | 15-20m/thùng | 775,720 | ||
KHÔNG CÓ CÁT ( 3 MÀU CHUẨN) | T/20 Kg | 60-80m/thùng | 3,700,620 | |
T/5 Kg | 15-20m/thùng | 925,155 | ||
KHÔNG CÓ CÁT ( THEO CÂY MÀU) | T/20 Kg | 60-80m/thùng | 4,371,235 | |
T/5 Kg | 15-20m/thùng | 1,093,543 | ||
2 | Mastic chống thấm cho sân tennis, chân tường. | BỘ/10 Kg | 10-15m/bộ | 433,664 |
KEO BÓNG | ||||
1 | Keo bóng nước | LON/1 Kg | 7-8m/kg(1 lớp) | 101,750 |
LON/4KG | 400,950 | |||
2 | Keo bóng NANO | LON/1 Kg | 10-15m/kg(1l ớp) | 137,676 |
BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT | ||||
1 | Sơn giả đá củ | T/5 Kg | 4-5m/thùng(1 lớp) | 519,200 |
Sơn giả đá new | T/5 Kg | 4-5m/thùng(1 lớp) | 423,500 | |
Sơn giả đá | T/5 Kg | 4-5m/thùng(1 lớp) | 423,500 | |
Sơn giả đá | T/5 Kg | 423,500 | ||
2 | Sơn gấm (Texture) | T/30 Kg | 30m/thùng(1 lớp) | 792,000 |
Sơn gấm New | T/30 Kg | 30m/thùng(1 lớp) | 359,040 | |
3 | Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng có lớp lót | LON/1 Kg | 5-6m/kg | 250,162 |
Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng, dạng không có lớp lót | LON/1 Kg | 5-6m/kg | 356,070 | |
SƠN GIAO THÔNG | ||||
1 | Sơn lót hotmelt – phủ 1 lót | Kg | 5m/kg | 92,400 |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (TCVN) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 29,700 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (TCVN) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 31,900 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (JIS) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 28,600 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (JIS) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 30,800 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (AASHTO) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 35,200 | |
Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (AASHTO) | Kg | 3.2 – 3.5 kg/m | 37,400 | |
2 | Sơn giao thông hệ nước – trắng | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 94,864 |
Sơn giao thông hệ nước – đỏ | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 118,096 | |
Sơn giao thông hệ nước – vàng | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 117,128 | |
Sơn giao thông hệ nước – cây 1010 màu | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 130,680 | |
Sơn giao thông hệ nước – phản quang | Kg | 1.1 – 1.2 m/kg | 165,000 | |
3 | Hạt phản quang tiêu chuẩn BC – 6088 | Kg | tùy cách sử dụng | 23,100 |
Giá sơn Jotun bao nhiêu 1 thùng?
Jotun được biết đến từ lâu bởi đây là hãng sơn nổi tiếng đến từ Nauy. Jotun du nhập vào Việt Nam từ năm 1994 và nhanh chóng chiếm lĩnh một phần thị trường Việt Nam.
Thế mạnh nổi bật của Jotun là sơn công nghiệp và sơn tàu biển. Hiện nay, công ty đã phát triển rực rỡ và dần chiếm được uy tín của khách hàng khi tạo nên thương hiệu Jotun của riêng mình. Dưới đây là bảng giá tham khảo của dòng sơn Jotun.
Thùng sơn Jotun giá bao nhiêu?
Tên sản phẩm | Giá bán |
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng kim cương | 1.452.000 đ/1 lít |
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh vàng | 726.000 đ/1 lít |
Sơn Jotun Majestic hiệu ứng ngọc trai | 726.000đ/ 1 lít |
Sơn Jotun Majestic Chăm sóc đẹp hoàn hảo | 320.000đ/1 lít1.520.000đ/lon 5 lít |
Sơn Jotun Majestic Đẹp Hoàn Hảo (Bóng) | 295.000đ/lon 1 lít1.280.000đ/lon 5 lít
3.520.000 ₫ / can 17 lít |
Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (mờ) | 285.000đ/lon 1 lít1.280.000đ/lon 5 lít |
Sơn Jotun Jotashield Bền màu tối ưu | 437.000đ/lon 1 lít2.132.000đ/lon 5 lít |
Sơn Jotun Jotashield Che Phủ Vết Nứt | 437.000đ/lon 1 lít2.132.000đ/lon 5 lít |
Sơn Jotun Jotashield Chống Phai Màu | 385.000đ/lon 1 lít1.862.000đ/lon 5 lít
6.188.000 ₫ / Can 17 lít |
Giá sơn Mykolor bao nhiêu tiền 1 thùng?
Sơn Mykolor là hãng sơn trực thuộc Công ty TNHH 4 Oranges. Xác định Việt Nam là thị trường tiềm năng, Mykolor đã xây dựng nhà máy tại Việt Nam từ năm 2004. Hiện đây là dòng sơn chiếm phần lớn thị trường sơn Việt Nam và đã phân phối khắp 63 tỉnh thành Việt Nam. Việt Nam.
Mykolor chiếm được cảm tình của khách hàng bởi công nghệ sản xuất hiện đại và đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm. Bên cạnh đó, các kỹ sư luôn hợp tác kỹ thuật, nghiên cứu và cải tiến để đưa ra thị trường những sản phẩm chất lượng cao, phù hợp với môi trường Việt Nam. Dưới đây là bảng giá sơn Mykolor các bạn có thể tham khảo.
Thùng sơn Mykolor giá bao nhiêu?
TÊN SẢN PHẨM | BAO BÌ | GIÁ BÁN |
GRAND MARBLE FEEL FOR EXTERIOR | 40KG | 646.000 |
GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR | 40KG | 486.000 |
GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR & EXTERIOR | 40KG | 588.000 |
GRAND PREMIUM PRIMER FOR EXTERIOR | 4,375L | 1.080.000 |
18L | 3.798.000 | |
GRAND DAMP-STOP SEALER FOR INTERIOR & EXTERIOR | 4,375L | 1.028.000 |
GRAND ALKALI FILTER FOR EXTERIOR | 4,375L | 1.018.000 |
18L | 3.490.000 | |
GRAND PROOF & PRIME FOR EXTERIOR & INTERIOR | 4,375L | 1.012.000 |
18L | 3.525.000 | |
GRAND ECOLOGY PRIMER FOR INTERIOR | 4,375L | 922.000 |
18L | 3.438.000 | |
GRAND ALKALI FILTER FOR INTERIOR | 4,375L | 780.000 |
18L | 2.590.000 | |
GRAND SAPPHIRE FEEL (WHITE) | 875ML | 370.000 |
4.375L | 1.645.000 | |
GRAND PEARL FEEL (WHITE) | 875ML | 297.000 |
4.375L | 1.203.000 | |
18L | 4.423.000 | |
GRAND OPAL FEEL (WHITE) | 4.375L | 741.000 |
18L | 2.505.000 | |
GRAND QUARTZ FEEL | 4.375L | 551.000 |
18L | 1.728.000 | |
GRAND CEILING COAT FOR INTERIOR | 4.375L | 505.000 |
18L | 1.605.000 | |
GRAND CEILING EXPERT | 4.375L | 698.000 |
17L | 2.485.000 | |
GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 MATTE FOR INTERIOR (WHITE) | 4.375L | 1.430.000 |
17.5L | 5.310.000 | |
GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 SATIN FOR INTERIOR (WHITE) | 4.375L | 1.588.000 |
17.5L | 5.900.000 | |
GRAND ANTI-UV FOR EXTERIOR (WHITE) | 4.375L | 2.560.000 |
GRAND DIAMOND FEEL (WHITE) | 875ML | 600.000 |
4.375L | 2.305.000 | |
GRAND RUBY FEEL (WHITE) | 875ML | 405.000 |
4.375L | 1.738.000 | |
18L | 5.513.000 | |
GRAND JADE FEEL | 4,375L | 1.231.000 |
18L | 4.083.000 | |
GRAND WATERPROOFER G200 | 3,063L | 922.000 |
17,5L | 3.990.000 | |
GRAND WATERPROOF CEMENT-BASED FOR EXTERIOR | 875ML | 263.000 |
4.375L | 1.028.000 | |
17L | 3.536.000 |
Giá sơn Nippon bao nhiêu 1 thùng?
Nippon được thành lập năm 1881, là hãng sơn nổi tiếng của Nhật Bản. Hiện nay, Nippon đã có mặt trên 16 quốc gia trên thế giới và đang trở thành một trong những hãng sơn tiên phong trong lĩnh vực khám phá công nghệ mới.
Với sự nỗ lực không ngừng trong việc nâng cao chức năng bảo vệ của sơn cộng với sự sáng tạo, Nippon đã ngày càng hoàn thiện mình và đáp ứng tối đa sự mong đợi của khách hàng. Nếu bạn đang tìm bảng báo giá sơn Nippon, chúng tôi xin cung cấp dưới đây cho bạn.
Hộp sơn Nippon giá bao nhiêu?
TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ BÁN |
Bột trét Nippon Skimcoat nội thất | Bao/40kg | 230.000 |
Bột trét Nippon Weathergard Skimcoat ngoại thất | Bao/40kg | 290.000 |
Sơn lót Nippon ngoại thất Weathergard sealer | Thùng/18Lit | 1.650.000 |
Lon/5lit | 510.000 | |
Sơn lót Nippon ngoài trời Super matex sealer | Thùng/18Lit | 980.000 |
Lon/5lit | 330.000 | |
Sơn lót Nippon nội thất Odour Less Sealer | Thùng/18Lit | 1.370.000 |
Lon/5lit | 385.000 | |
Sơn lót Nippon nội thất matex sealer | Thùng/18Lit | 710.000 |
Lon/5lit | 235.000 | |
Sơn Nippon Weathergard Siêu Bóng Ngoài Trời | Thùng/18Lit | 3.400.000 |
Lon/5lit | 950.000 | |
Lon/1lit | 200.000 | |
Sơn Nippon Weathergard Bóng | Thùng/18Lit | 2.800.000 |
Lon/5lit | 825.000 | |
Lon/1lit | 170.000 |
1 thùng sơn pha được bao nhiêu m2?
Thông thường lượng sơn cần sơn cho 1m2 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ mới cũ của tường, hãng sơn lựa chọn, độ dày của lớp sơn đầu tiên,… Dưới đây là bảng độ phủ lý thuyết của từng loại sơn. Bạn có thể tham khảo và mua lượng sơn phù hợp.
Định mức sơn nước
STT | Hãng sơn | ĐVT | Sơn lót(m²) | Sơn kinh tế(m²) | Sơn mịn(m²) | Sơn bóng(m²) | Sơn chống thấm(m²) |
1 | Sơn Kova | 20 kg | 100- 120 | 80- 90 | 120- 140 | 100 | |
2 | Sơn Dulux | 18 lít | 100- 130 | 70-80 | 80-100 | 120-150 | 100 |
3 | Sơn Mykolor | 18 lít | 100- 110 | 70-80 | 80-100 | 100-120 | 100 |
4 | Sơn Jotun | 18 lít | 100- 130 | 80-90 | 110-130 | 100 | |
5 | Sơn Maxilite | 18 lít | 100- 130 | 70-80 | 80-85 | 100-110 | 100 |
6 | Sơn Joton | 18 lít | 100-130 | 70-80 | 80-90 | 120-150 | 100 |
7 | Sơn Zonnex | 18 lít | 100-120 | 75- 80 | 75-80 | 80-100 | 100 |
8 | Sơn Para | 18 lít | 100-130 | 70-80 | 80-100 | 120-135 | 100 |
9 | Sơn Alex | 18 lít | 100-130 | 70 -75 | 75-80 | 130-135 | 100 |