• Kiến Thức Xây Dựng
  • Vật Liệu Xây Dựng
  • Tổng Hợp

Xi Măng Cần Thơ

Xi Măng Cần Thơ

Tổng Hợp Những Thông Tin Về Trọng Lượng Riêng Của Thép Mà Bạn Nên Biết

Tháng Một 31, 2023 by admin

Một giáo dân có thể nhầm lẫn giữa các khái niệm về mật độ và trọng lượng riêng.

Biết được sự khác biệt giữa hai khái niệm này và biết được trọng lượng riêng của thép sẽ giúp chúng ta tính được chính xác trọng lượng của các cấu kiện và tránh nhầm lẫn.

Tỷ trọng tiêu chuẩn hiện nay của thép là 7850kg/m 3 . Điều này có nghĩa là 1m 3 thép có khối lượng là 7,85 tấn. Trọng lượng riêng tiêu chuẩn của thép là 78500N/m 3 .

Tại sao vậy?

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp và chia sẻ bảng Khối lượng riêng và cách tính trọng lượng riêng thép một cách chi tiết. Tiếp tục đọc!

Mục Lục Bài Viết

  • Sự khác biệt giữa Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép
    • Khối lượng riêng
    • Trọng lượng riêng
    • Tóm tắt
  • Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép
  • Công thức tính khối lượng của thép
  • Bảng tra trọng lượng thép tròn
  • Bảng tra trọng lượng thép hộp cỡ lớn
  • Bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật mạ kẽm
  • Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I
  • Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H
  • Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U
  • Kết luận

Sự khác biệt giữa Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép

Khối lượng riêng

Mật độ, còn được gọi là mật độ khối, là một tính chất của mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của một chất, được đo bằng thương số giữa khối lượng (m) và thể tích (V) của một vật thể được tạo thành từ vật thể chất (tinh khiết) đó.

Công thức tính trọng lượng riêng:

hiện hữu:

  • D là khối lượng riêng (kg/m 3 )
  • m là khối lượng, đơn vị (kg)
  • V là thể tích, đơn vị (m 3 )

Trọng lượng riêng

Trọng lượng riêng là trọng lượng của mỗi vật trong một mét khối. Đơn vị của trọng lượng riêng là Newton trên mét khối (N/m3).

Công thức khối lượng riêng:

hiện hữu:

  • d là khối lượng riêng (N/m³)
  • P là trọng lượng (N)
  • V là thể tích (m³)

Tóm tắt

Như bạn thấy, đây là 2 khái niệm hoàn toàn khác nhau, vì khối lượng (tính bằng kilogam) và trọng lượng (tính bằng N) là 2 đại lượng vật lý khác nhau.

Cũng cần lưu ý rằng các tình huống sau đây là phổ biến:

  • Trọng lượng = Khối lượng x 9,81 (N)
  • Hằng số 9,81 là gia tốc do trọng trường (thường được làm tròn thành 10).

Trong cuộc sống hàng ngày, người ta thường đánh đồng khái niệm này giống nhau, nhưng khác nhau về bản chất.

Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép

Tỷ trọng của thép thay đổi tùy theo thành phần hợp kim, nhưng thường nằm trong khoảng 7750 – 8050 kg/ m3 .

Từ đó, bạn chỉ cần nhân với 9.81 (làm tròn thành 10) sẽ ra ngay khối lượng riêng của thép trong khoảng 77500 – 80500 N/ m3 .

Bạn có thể vào trang web này để tính khối lượng thép, bạn chỉ cần nhập số lượng, kích thước thép mong muốn là sẽ cho kết quả chính xác theo tiêu chuẩn.

Bảng tra và cách tính Nhanh trọng lượng riêng của thép

Hoặc bạn có thể sử dụng các bảng tra mà Chúng tôi cung cấp bên dưới.

Công thức tính khối lượng của thép

Theo công thức tính khối lượng riêng ta có thể suy ra được:

Trong đó:

  • m là khối lượng thép
  • D là khối lượng riêng của thép
  • V là thể tích khối thép sẽ bằng chiều dài L nhân với tiết diện mặt cắt S

Vì khối lượng riêng của thép không cố định mà nằm trong khoảng tùy theo thành phần thép nên chúng ta sẽ lấy một con số tiêu chuẩn cho khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3.

Ứng dụng vào trường hợp của thép tròn ta sẽ có:

Bảng tra và cách tính Nhanh trọng lượng riêng của thép

Trong đó:

  • m: khối lượng riêng của cây thép cần tính (kg)
  • 7850: khối lượng riêng của thép (kg/m3)
  • L: chiều dài của cây sắt tròn (m)
  • Số pi = 3.14
  • d: đường kính của cây thép (m)
  • Ta có thể thấy diện tích cây thép tròn được tính A = 3.14 x d2/4

Đơn giản đúng không!

Bảng tra trọng lượng thép tròn

STT Đường kính (mm) Trọng lượng/1m Trọng lượng/11.7m
1 6 0.22 2.60
2 8 0.39 4.62
3 10 0.62 7.21
4 12 0.89 10.39
5 14 1.21 14.14
6 16 1.58 18.47
7 18 2.00 23.37
8 20 2.47 28.85
9 22 2.98 34.91
10 25 3.85 45.08
11 28 4.83 56.55
12 32 6.31 73.87

Bảng tra trọng lượng thép hộp cỡ lớn

Chủng loại Cây/bó Độ dày
2.0 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0
Hộp 100×100 16 37.68 47.10 52.75 56.52 60.29 65.94 71.59 75.36
Hộp 100×150 12 47.10 58.88 65.94 70.65 75.36 82.43 89.49 94.20
Hộp 150×150 9 56.52 70.65 79.13 84.78 90.43 98.91 107.39 113.04
Hộp 100×200 8 56.52 70.65 79.13 84.78 90.43 98.91 107.39 113.04

Bảng trọng lượng thép hộp cỡ lớn. Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 10%

Bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Bảng tra và cách tính Nhanh trọng lượng riêng của thép

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
1 H 100 x 55 x 4.5 x 7.2 6 56.0
2 H 120 x 64 x 4.8 x 7.3 6 69.0
3 H 150 x 75 x 5 x 7 12 168.0
4 H 194 x 150 x 6 x 9 12 367.2
5 H 198 x 99 x 4.5 x 7 12 218.4
6 H 200 x 100 x 5.5 x 8 12 260.4
7 H 250 x 125 x 6 x 9 12 355.2
8 H 248 x 124 x 5 x 8 12 308.4
9 H 298 x 149 x 5.5 x 8 12 384.0
10 H 300 x 150 x 6.5 x 9 12 440.4
11 H 346 x 174 x 6 x 9 12 496.8
12 H 350 x 175 x 7 x 11 12 595.2
13 H 396 x 199 x 7 x 11 12 679.2
14 H 400 x 200 x 8 x13 12 792.0
15 H 450 x 200 x 9 x 14 12 912.0
16 H 496 x 199 x 9 x 14 12 954.0
17 H 500 x 200 x 10 x 16 12 1075.0
18 H 596 x 199 x 10 x 15 12 1135.0
19 H 600 x 200 x 11 x 17 12 1272.0
20 H 446 x 199 x 8 x 12 12 794.4
21 H 700 x 300 x 13 x 24 12 2220.0
22 H 244 x 175 x 7 x 11 12 529.0
23 H 294 x 200 x 8 x 12 12 682.8
24 H 340 x 250 x 9 x 14 12 956.8
25 H 488 x 300 x 11 x 18 12 1536.0
26 H 588 x 300 x 12 x 20 12 1812.0
27 H 390 x 300 x 10 x 16 12 1284.0
28 H 440 x 300 x 11 x 18 12 1488.0
29 H 148 x 100 x 6 x 9 12 253.2
30 H 582 x 300 x 12 x 17 12 1644.0
31 H 482 x 300 x 11 x 15 12 1368.0

Bảng trọng lượng thép chữ I

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
1 H 100 x 100 x 6 x 8 12 206.4
2 H 125 x 125 x 6.5 x 9 12 285.6
3 H 150 x 150 x 7 x 10 12 378.0
4 H 175 x 175 x 7.5 x 11 12 484.8
5 H 200 x 200 x 8 x 12 12 594.8
6 H 250 x 250 x 9 x 14 12 868.8
7 H 300 x 300 x 10 x 15 12 1128.0
8 H 350 x 350 x 12 x 19 12 1644.0
9 H 400 x 400 x 13 x 21 12 2064.0
10 H 800 x 300 x 14 x 26 12 2520.0
11 H 900 x 300 x 16 x 28 12 2916.0

Bảng trọng lượng thép chữ H

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U

STT Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
1 U 50 TN 6 29.0
2 U 65 TN 6 35.4
3 U 80 TN 6 42.3
4 U 100 x 46 x 4.5 TN 6 51.6
5 U 120 x 52 4.8 TN 6 62.4
6 U 140 x 58 x 4.9 TN 6 73.8
7 U 150 x 75 x 6.5 x 10 SS400 China 12 223.2
8 U 160 x 64 x 5 x 8.4 China 6 85.2
9 U 180 x 74 x 5.1 China 12 208.8
10 U 180 x 68 x 7 China 12 242.4
11 U 200 x 73 x 7 x 12m China 12 271.2
12 U 200 x 76 x 5.2 x 12m China 12 220.8
13 U 200 x 80 x 7.5 x 10m China 12 295.2
14 U 300 x 85 x 7 x 12m China 12 414.0
15 U 250 x 78 x 7 China 12 33.0
16 U 400 x 100 x 10.5 China 12 708.0
17 U 220 x 77 x 7 China 12 300.0
18 U 250 x 80 x 9 China 12 384.0
19 H 600 x 200 x 11 x 17 12 415.2
20 U 300 x 90 x 9 x 12m Hàn Quốc 12 457.2
21 U 380 x 100 x 10.5 x 16 x 12m Hàn Quốc 12 655.2
22 U 360 x 96 x 9 x 12m 12 576.0
23 U 125 x 65 x 6 x 8 x 12m 12 160.8
24 U 200 x 75 x 9 x 12m 12 308.4
25 U 100 x 50 x 5 x 6m 6 56.16

Bảng trọng lượng thép U JIS G3101 SS400

Kết luận

Hy vọng những thông tin tổng hợp trên sẽ giúp bạn hiểu được khối lượng riêng của thép và khối lượng riêng của thép để thực hiện công việc của mình tốt hơn.

Chúng tôi là nhà sản xuất tôn mạ kẽm hàng đầu Việt Nam xin đồng hành cùng bạn!

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Giải đáp thắc mắc: Nên sửa nhà hay xây mới?
Có Nên Sửa Nhà Hay Xây Mới? Giải Đáp Chi Tiết Cho Bạn
100+ cách trang trí góc mở trường mầm non đẹp và sáng tạo
‘+100 Ý Tưởng Trang Trí Góc Mở Trường Mầm Non Sáng Tạo
Bản Đồ Việt Nam & Các Tỉnh Thành Mới Nhất Năm 2023

Danh Mục: Tổng Hợp

Previous Post: « Diện Tích Cốt Thép Là Gì? Tổng Hợp Những Thông Tin Về Bảng Tra Diện Tích Cốt Thép
Next Post: Composite Là Gì? Tổng Hợp Thông Tin Composite Mà Bạn Nên Biết »

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Có Nên Sửa Nhà Hay Xây Mới? Giải Đáp Chi Tiết Cho Bạn
  • ‘+100 Ý Tưởng Trang Trí Góc Mở Trường Mầm Non Sáng Tạo
  • Bản Đồ Việt Nam & Các Tỉnh Thành Mới Nhất Năm 2023
  • Danh sách đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi
  • 200+ Mẫu Cửa Cổng Sắt 2 Cánh Đẹp Hiện Đại 【Kèm Bảng Giá】

Chuyên mục

  • Kiến Thức Xây Dựng
  • Tổng Hợp
  • Vật Liệu Xây Dựng

Theo Dõi MXH

  • Email
  • Facebook
  • Instagram
  • Phone
  • TikTok
  • YouTube

Quảng Cáo

Footer

Bài viết mới

  • Có Nên Sửa Nhà Hay Xây Mới? Giải Đáp Chi Tiết Cho Bạn
  • ‘+100 Ý Tưởng Trang Trí Góc Mở Trường Mầm Non Sáng Tạo
  • Bản Đồ Việt Nam & Các Tỉnh Thành Mới Nhất Năm 2023
  • Danh sách đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi
  • 200+ Mẫu Cửa Cổng Sắt 2 Cánh Đẹp Hiện Đại 【Kèm Bảng Giá】

Chuyên mục

  • Kiến Thức Xây Dựng
  • Tổng Hợp
  • Vật Liệu Xây Dựng

Thông Tin Liên Hệ

  • Địa chỉ: Cụm CN tập trung Phú Hữu A – giai đoạn 3, Thị trấn Mái Dầm, Huyện Châu Thành, Tỉnh Hậu Giang
  • Website: https://ximangcantho.vn/
  • Email: ximangcanthohaugiangpkd@gmail.com

Copyright © 2023 · Ximangcantho.vn