• Kiến Thức Xây Dựng
  • Vật Liệu Xây Dựng
  • Tổng Hợp

Xi Măng Cần Thơ

Xi Măng Cần Thơ

Bảng giá vật liệu xây dựng hôm nay cập nhật mới nhất 2023

Tháng 1 24, 2023 by admin

Với mong muốn cung cấp cho khách hàng những thông tin đầy đủ và hữu ích trước khi đầu tư xây dựng, Ximangcantho.vn luôn cập nhật và gửi đến khách hàng bảng giá VLXD mới nhất, đầy đủ và hoàn thiện nhất. chi tiết nhất. Nếu bạn đang quan tâm đến bảng giá VLXD thì đừng bỏ qua những thông tin hữu ích trong bài viết dưới đây.

Để làm nên những tòa nhà chọc trời, đẹp lung linh và huyền ảo thì không thể thiếu VLXD. Vậy vật liệu xây dựng là gì? Vật liệu xây dựng hiểu đơn giản là tất cả những vật liệu phục vụ cho quá trình xây dựng. Vật liệu xây dựng có thể là tự nhiên như cát, đá, đất, gỗ, sỏi,… Hoặc vật liệu nhân tạo phục vụ cho xây dựng như gạch, ngói, xi măng, ống nước, cốt thép. thép, thủy tinh, thạch cao, gốm sứ…

Mục Lục Bài Viết

  • Cập nhật bảng giá VLXD mới nhất 2023
    • Đá xây dựng
    • Xi măng xây dựng
    • Cát xây dựng
    • Bảng Báo Giá Gạch Xây Dựng
    • Gạch lát nền, ốp tường
    • Báo giá vật liệu xây dựng gạch lát nền 2023
    • Báo giá VLXD ốp tường 2023
    • Sắt, thép xây dựng
  • Kinh nghiệm chọn nhà cung cấp báo giá chính xác, chất lượng
  • Làm sao để chọn được nhà cung cấp vật liệu xây dựng giá rẻ, uy tín?

Cập nhật bảng giá VLXD mới nhất 2023

Dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá VLXD cơ bản hôm nay để quý khách hàng tham khảo. Để báo giá vật liệu xây dựng nên chia vật liệu thành 2 loại: Vật liệu xây thô và hạng mục hoàn thiện để chủ nhà tương lai dễ dàng nắm bắt và lựa chọn.

Đá xây dựng

Đá xây dựng là một trong những vật liệu góp phần hoàn thiện phần thô của công trình. Đá xây dựng bao gồm nhiều loại như đá dăm 1×2, 2×4, 4×6, 5×7, đá dăm mini, đá dăm mini. Những viên đá này được sử dụng trong đổ bê tông. Và trước khi đổ bê tông, bạn cần phải làm sạch đá, đảm bảo không lẫn tạp chất để đảm bảo độ kết dính cao nhất. Hiện đá xây dựng trên thị trường dao động từ khoảng 240.000 đồng đến 400.000 đồng/m3 tùy chủng loại và số lượng khách mua. Để mọi người có thêm thông tin tham khảo báo giá đá xây dựng cụ thể hơn mời các bạn tham khảo bảng dưới đây.

Bảng giá VLXD 2023 cập nhật hôm nay

Bảng báo giá đá xây dựng mới nhất 2023:

TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT (10%)
Đá xây dựng 5×7 270.000 280.000
Đá xây dựng 1×2 (đen) 270.000 280.000
Đá xây dựng 1×2 (xanh) 395.000 415.000
Đá mi bụi 225.000 240.000
Đá mi sàng 250.000 265.000
Đá xây dựng 0x4 loại 1 250.000 260.000
Đá xây dựng 0x4 loại 2 220.000 235.000
Đá xây dựng 4×6 270.000 280.000

Lưu ý: Bảng giá trên mà chúng tôi đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá sẽ có sự chênh lệch theo yêu cầu của chủ đầu tư về kích thước xe vận chuyển, xe càng lớn thì đơn giá trên càng rẻ. Mức giá chênh lệch có thể từ 30.000 – 40.000 VNĐ/m3 hàng hóa.

Xi măng xây dựng

Xi măng là thành phần chính tạo nên sự kết dính của các vật liệu khác với nhau. Nó hiện diện xuyên suốt các giai đoạn thi công của công trình. Tùy theo diện tích và kết cấu công trình khách hàng muốn xây dựng mà yêu cầu khối lượng xi măng cũng như chi phí khác nhau. Hiện giá xi măng trên thị trường dao động từ 900.000 đồng đến 1.800.000 đồng/tấn tùy thương hiệu. Bạn có thể tham khảo bảng dưới đây được sắp xếp theo giá:

Tên sản phẩm (bao) Đơn giá (vnđ/tấn)
 Xi măng Vissai PCB40 1,000,000
 Xi măng Vissai PCB30 930,000
 Xi măng Hoàng Long PCB40 950,000
 Xi măng Hoàng Long PCB30 900,000
 Xi măng Xuân Thành PCB40 950,000
 Xi măng Xuân Thành PCB30 890,000
 Xi măng Duyên Hà PCB40 1,060,000
 Xi măng Duyên Hà PCB30 980,000
 Xi măng Bút Sơn PCB40 1,060,000
 Xi măng Bút Sơn PCB30 1,030,000
 Xi măng Bút Sơn MC25 895,000
 Xi măng Insee Hòn Gai 1,325,000
 Xi măng Insee Đồng Nai 1,670,000
 Xi măng Insee Hiệp Phước 1,650,000
 Xi măng Insee Cát Lái 1,705,000
 Xi măng Chinfon PCB30 1,205,000
 Xi măng Hoàng Thạch PCB30 1,297,000
 Xi măng Tam Điệp PCB30 1,112,000
 Xi măng Kiện Khê PCB30 840,000

Bảng giá VLXD 2023 cập nhật hôm nay

Cát xây dựng

Cát sử dụng trong quá trình xây dựng được chia thành cát đen và cát vàng theo màu sắc và cát hạt nhỏ, cát hạt vừa và cát hạt lớn theo kích thước. Tùy từng hạng mục công trình mà sử dụng các loại cát khác nhau. Cát vàng thường được dùng trong đổ bê tông . Cát xanh dùng trong trát và hoàn thiện công trình. Hiện giá cát dao động từ 130.000 đồng đến 360.000 đồng/m3.

TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT(10%)
Cát san lấp 135.000 145.000
Cát xây tô 145.000 150.000
Cát bê tông loại 1 200.000 220.000
Cát bê tông loại 2 180.000 200.000

Bảng giá VLXD 2023 cập nhật hôm nay

Bảng Báo Giá Gạch Xây Dựng

Hiện nay, trên thị trường vật liệu xây dựng có hai loại gạch là gạch nung và gạch không nung. Tuy nhiên theo công trình cũng như kết cấu mà gia chủ muốn xây dựng mà chọn loại gạch phù hợp. Gạch thường được tính ở dạng viên. Vì vậy, trước khi quyết định mua gạch, khách hàng cần ước tính chính xác diện tích cần xây dựng để mua gạch không bị dư thừa, tránh lãng phí. Giá gạch trên thị trường VLXD hiện nay dao động từ 950 đồng đến 1.200 đồng/cái tùy theo hãng sản xuất.

SẢN PHẨM QUY CÁCH ĐƠN GIÁ (VND/VIÊN)
Gạch ống Thành Tâm 8x8x18 1,090
Gạch đinh Thành Tâm 4x8x18 1,090
Gạch ống Phước Thành 8x8x18 1,080
Gạch đinh Phước Thành 4x8x18 1,080
Gạch ống Đồng Tâm 17 8x8x18 950
Gạch đinh Đồng Tâm 17 4x8x18 950
Gạch ống Tâm Quỳnh 8x8x18 1,090
Gạch đinh Tâm Quỳnh 4x8x18 1,090
Gạch ống Quốc Toàn 8x8x18 1,090
Gạch đinh Quốc Toàn 4x8x18 1,090
Gạch An Bình 8x8x18 850
Gạch Hồng phát Đồng Nai 4x8x18 920
Gạch Block 100x190x390 5,500
Gạch Block 190x190x390 11,500
Gạch Block 19x19x19 5,800
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 1,300
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 1,280

Lưu ý bảng giá gạch xây dựng trên chưa bao gồm 10% VAT. Đồng thời, mức giá này có thể thay đổi theo biến động chung của thị trường hoặc thời điểm mua hàng

Bảng giá VLXD 2023 cập nhật hôm nay

Gạch lát nền, ốp tường

Ngôi nhà nếu chỉ xây phần thô thì không thể đẹp được. Gạch ốp lát là một trong những yếu tố quyết định đến vẻ đẹp của ngôi nhà sau khi hoàn thành. Giá gạch ốp tường hiện dao động từ 97.000 – 380.000 đồng/chiếc tùy theo kích thước, mẫu mã khách hàng lựa chọn.

Bảng giá VLXD 2023 cập nhật hôm nay

Báo giá vật liệu xây dựng gạch lát nền 2023

Bảng giá VLXD 2023 cập nhật hôm nay

Báo giá VLXD ốp tường 2023

Bảng giá VLXD 2023 cập nhật hôm nay

Sắt, thép xây dựng

Đây là vật liệu tạo nên khung của tòa nhà. Sắt được sử dụng trong các hạng mục công trình như: đào móng, làm cột, đổ dầm, đổ kèo, thép làm cột, thép giằng tường, thép làm cầu thang… Mỗi một công trình lại sử dụng thép có đường kính khác nhau như phi 10, phi 8 , phi 20. Thép chia theo đơn vị phân phối gồm: Thép Hòa Phát, Thép Việt Nhật, Thép Việt Ý, Thép Miền Nam.

Thép dùng trong xây dựng là thép phi 6, thép phi 8, thép phi 10, thép phi 12, thép phi 14, thép phi 16, thép phi 18, thép phi 20, thép phi 22, thép phi -Thép phi 25, thép phi 28 và thép phi 22. Giá dao động từ 8.900 đ/kg đến 460.000 đ/kg SD 295/CB300 và từ 8.900 đ/kg đến 749.000 đ/kg SD 390/CB400. Khi lựa chọn sắt thép xây dựng Khi xây dựng công trình, bạn cần chú ý lựa chọn sản phẩm có xuất xứ từ nước ngoài hoặc của các thương hiệu nổi tiếng trong nước. Không chọn sắt thép đã qua sử dụng để tiết kiệm vài đồng, sắt thép bị xử phạt… Sau khi mua về cần được bảo quản tốt để tránh bị gỉ sét ảnh hưởng đến chất lượng công trình.

Bảng giá VLXD 2023 cập nhật hôm nay

Bảng giá VLXD – Thép Hòa Phát 2023

LOẠI THÉP HÒA PHÁT CB300 HÒA PHÁT CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) 11,100 11,100
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) 11,100 11,100
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) 70,484 77,995
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) 110,323 110,323
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) 152,208 152,208
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) 192,752 199,360
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) 251,776 251,776
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) 311,024 307,664
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) 374,364
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) 489,328
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) 615,552
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) 803,488

Bảng giá VLXD – Thép Việt Nhật 2023

LOẠI THÉP VIỆT NHẬT CB300 VIỆT NHẬT CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) 12,500 12,500
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) 12,500 12,500
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) 87,641 91,838
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) 124,169 130,446
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) 166,788 240,000
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) 218,940 257,424
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) 275,643 287,820
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) 340,956 355,470
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) 428,901
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) 554,115
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) 696,549
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) 908,109

Bảng giá VLXD – Thép Pomina 2023

LOẠI THÉP POMINA CB300 POMINA CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) 17,210 17,300
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) 17,210 17,300
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) 78,425 90,394
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) 122,191 128,368
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) 162,745 171,336
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) 212,745 223,729
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) 193,483 283,440
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) 332,445 349,490
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) 421,927
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) 545,405
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) Liên hệ
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) Liên hệ

Bảng giá VLXD – Thép Việt Úc 2023

LOẠI THÉP VIỆT ÚC CB300 VIỆT ÚC CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) 18,200 18,200
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) 18,200 18,200
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) 113,400 126,700
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) 178,000 179,900
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) 244,600 147,300
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) 309,700 323,900
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) 404,600 409,100
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) 499,800 505,400
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) 609,100 609,100
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) 795,100 795,100
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) 1,000,200
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) 1,305,600

Bảng giá VLXD – Thép Việt Mỹ 2023

Bảng giá VLXD 2023 cập nhật hôm nay

Bảng giá VLXD – Thép Miền Nam 2023

Bảng giá VLXD 2023 cập nhật hôm nay

Kinh nghiệm chọn nhà cung cấp báo giá chính xác, chất lượng

Để có thể lựa chọn được nhà cung cấp VLXD uy tín cần dựa trên các tiêu chí sau:

Bảng giá VLXD 2023 cập nhật hôm nay

  • Kinh nghiệm là tiêu chí hàng đầu để lựa chọn nhà cung cấp VLXD. Kinh nghiệm của đơn vị sẽ giúp đơn vị liên kết với nguồn cung lớn hiện nay. Kinh nghiệm có thể hiểu là đơn vị đó am hiểu đến đâu về chất lượng của vật liệu đó? Để tư vấn sự lựa chọn phù hợp cho khách hàng.
  • Quy mô của công ty cũng là tiêu chí thứ hai. Quy mô công ty càng lớn thì các bộ phận sản xuất và phân phối càng gắn kết với nhau. Với sự liên kết này, đơn vị nhận được báo giá có phần tốt hơn so với báo giá trên thị trường hiện nay.
  • Tiêu chí thứ ba là: Đội ngũ tư vấn. Giải đáp thắc mắc, cung cấp thông tin một cách rõ ràng, minh bạch giúp gia chủ yên tâm hơn về chất lượng và nguồn gốc xuất xứ.

Đánh giá thông qua website hoặc trang thông tin chính thức của nhà cung cấp VLXD. Với thời đại vạn vật kết nối thông qua internet như hiện nay, việc sở hữu một trang thông tin với thiết kế giao diện thân thiện với người dùng là một điểm cộng lớn. Chỉ với một cú click chuột, mọi thông tin hiện ra trước mắt sẽ cho người dùng hiểu được chủ quan đơn vị quan tâm đến khách hàng như thế nào.

Làm sao để chọn được nhà cung cấp vật liệu xây dựng giá rẻ, uy tín?

Giá vật liệu xây dựng luôn biến động theo thị trường. Tùy từng thời điểm và từng năm giá VLXD có thể tăng hoặc giảm. Vì vậy, việc thẩm định nên được thực hiện gần thời điểm chủ đầu tư đã xác định thời điểm xây nhà. Lúc này bảng báo giá mà đơn vị phân phối cung cấp sẽ đảm bảo thông tin chính xác để chủ đầu tư có thể so sánh và ước tính chi phí tốt nhất.

Vì vậy, khi bạn có nhu cầu nhận báo giá hay cần tư vấn về loại vật tư nên sử dụng cho công trình của mình. Hãy liên hệ với Ximangcantho.vn để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.

Trên đây là bảng giá VLXD mới nhất gửi tới quý khách hàng. Thông tin này sẽ đi kèm với đánh giá, đừng bỏ qua hay đọc hết vì đây là trải nghiệm chân thực nhất giúp bạn quyết định có nên chọn hay không? Hi vọng những thông tin trên cũng góp phần vào việc hoạch định tài chính cho kế hoạch xây dựng tổ ấm trong tương lai của bạn.

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

So Sánh Gạch AAC Và Gạch Đỏ: Nên Sử Dụng Loại Gạch Nào?
Các Loại Cát Trong Xây Dựng – Cách Chọn Cát Phù Hợp
Vật Liệu Tre Trong Kiến Trúc: Lợi Ích Và Ứng Dụng Phổ Biến Hiện Nay

Danh Mục: Vật Liệu Xây Dựng

Previous Post: « Clinker là gì? Quá trình hình thành clanhke
Next Post: Vật liệu xây dựng nhà gồm những gì? Giải đáp chi tiết »

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Khám Phá Sơ Đồ Chiến Thuật 4-3-3 Và Cách Áp Dụng Hiệu Quả
  • Nguyên Nhân Màn Hình IPhone Chảy Mực Và Cách Phòng Ngừa
  • Hướng Dẫn Cách Tính Sim Lộc Phát Và Lựa Chọn Sim Phù Hợp
  • Penalty Là Gì? Hướng Dẫn Cách Đá Penalty Trong Bóng Đá
  • Máy Lạnh Không Lạnh Sâu: Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục

Danh mục

  • Kiến Thức Xây Dựng
  • Tổng Hợp
  • Vật Liệu Xây Dựng

Theo Dõi MXH

  • Email
  • Facebook
  • Instagram
  • Phone
  • TikTok
  • YouTube

Quảng Cáo

Footer

Bài viết mới

  • Khám Phá Sơ Đồ Chiến Thuật 4-3-3 Và Cách Áp Dụng Hiệu Quả
  • Nguyên Nhân Màn Hình IPhone Chảy Mực Và Cách Phòng Ngừa
  • Hướng Dẫn Cách Tính Sim Lộc Phát Và Lựa Chọn Sim Phù Hợp
  • Penalty Là Gì? Hướng Dẫn Cách Đá Penalty Trong Bóng Đá
  • Máy Lạnh Không Lạnh Sâu: Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục

Danh mục

  • Kiến Thức Xây Dựng
  • Tổng Hợp
  • Vật Liệu Xây Dựng

Thông Tin Liên Hệ

  • Địa chỉ: Cụm CN tập trung Phú Hữu A – giai đoạn 3, Thị trấn Mái Dầm, Huyện Châu Thành, Tỉnh Hậu Giang
  • Website: https://ximangcantho.vn/
  • Email: ximangcanthohaugiangpkd@gmail.com

Copyright © 2025 · Ximangcantho.vn