Với mong muốn cung cấp cho khách hàng những thông tin đầy đủ và hữu ích trước khi đầu tư xây dựng, Ximangcantho.vn luôn cập nhật và gửi đến khách hàng bảng giá VLXD mới nhất, đầy đủ và hoàn thiện nhất. chi tiết nhất. Nếu bạn đang quan tâm đến bảng giá VLXD thì đừng bỏ qua những thông tin hữu ích trong bài viết dưới đây.
Để làm nên những tòa nhà chọc trời, đẹp lung linh và huyền ảo thì không thể thiếu VLXD. Vậy vật liệu xây dựng là gì? Vật liệu xây dựng hiểu đơn giản là tất cả những vật liệu phục vụ cho quá trình xây dựng. Vật liệu xây dựng có thể là tự nhiên như cát, đá, đất, gỗ, sỏi,… Hoặc vật liệu nhân tạo phục vụ cho xây dựng như gạch, ngói, xi măng, ống nước, cốt thép. thép, thủy tinh, thạch cao, gốm sứ…
Cập nhật bảng giá VLXD mới nhất 2023
Dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá VLXD cơ bản hôm nay để quý khách hàng tham khảo. Để báo giá vật liệu xây dựng nên chia vật liệu thành 2 loại: Vật liệu xây thô và hạng mục hoàn thiện để chủ nhà tương lai dễ dàng nắm bắt và lựa chọn.
Đá xây dựng
Đá xây dựng là một trong những vật liệu góp phần hoàn thiện phần thô của công trình. Đá xây dựng bao gồm nhiều loại như đá dăm 1×2, 2×4, 4×6, 5×7, đá dăm mini, đá dăm mini. Những viên đá này được sử dụng trong đổ bê tông. Và trước khi đổ bê tông, bạn cần phải làm sạch đá, đảm bảo không lẫn tạp chất để đảm bảo độ kết dính cao nhất. Hiện đá xây dựng trên thị trường dao động từ khoảng 240.000 đồng đến 400.000 đồng/m3 tùy chủng loại và số lượng khách mua. Để mọi người có thêm thông tin tham khảo báo giá đá xây dựng cụ thể hơn mời các bạn tham khảo bảng dưới đây.
Bảng báo giá đá xây dựng mới nhất 2023:
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT (10%) |
Đá xây dựng 5×7 | 270.000 | 280.000 |
Đá xây dựng 1×2 (đen) | 270.000 | 280.000 |
Đá xây dựng 1×2 (xanh) | 395.000 | 415.000 |
Đá mi bụi | 225.000 | 240.000 |
Đá mi sàng | 250.000 | 265.000 |
Đá xây dựng 0x4 loại 1 | 250.000 | 260.000 |
Đá xây dựng 0x4 loại 2 | 220.000 | 235.000 |
Đá xây dựng 4×6 | 270.000 | 280.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên mà chúng tôi đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá sẽ có sự chênh lệch theo yêu cầu của chủ đầu tư về kích thước xe vận chuyển, xe càng lớn thì đơn giá trên càng rẻ. Mức giá chênh lệch có thể từ 30.000 – 40.000 VNĐ/m3 hàng hóa.
Xi măng xây dựng
Xi măng là thành phần chính tạo nên sự kết dính của các vật liệu khác với nhau. Nó hiện diện xuyên suốt các giai đoạn thi công của công trình. Tùy theo diện tích và kết cấu công trình khách hàng muốn xây dựng mà yêu cầu khối lượng xi măng cũng như chi phí khác nhau. Hiện giá xi măng trên thị trường dao động từ 900.000 đồng đến 1.800.000 đồng/tấn tùy thương hiệu. Bạn có thể tham khảo bảng dưới đây được sắp xếp theo giá:
Tên sản phẩm (bao) | Đơn giá (vnđ/tấn) |
Xi măng Vissai PCB40 | 1,000,000 |
Xi măng Vissai PCB30 | 930,000 |
Xi măng Hoàng Long PCB40 | 950,000 |
Xi măng Hoàng Long PCB30 | 900,000 |
Xi măng Xuân Thành PCB40 | 950,000 |
Xi măng Xuân Thành PCB30 | 890,000 |
Xi măng Duyên Hà PCB40 | 1,060,000 |
Xi măng Duyên Hà PCB30 | 980,000 |
Xi măng Bút Sơn PCB40 | 1,060,000 |
Xi măng Bút Sơn PCB30 | 1,030,000 |
Xi măng Bút Sơn MC25 | 895,000 |
Xi măng Insee Hòn Gai | 1,325,000 |
Xi măng Insee Đồng Nai | 1,670,000 |
Xi măng Insee Hiệp Phước | 1,650,000 |
Xi măng Insee Cát Lái | 1,705,000 |
Xi măng Chinfon PCB30 | 1,205,000 |
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 | 1,297,000 |
Xi măng Tam Điệp PCB30 | 1,112,000 |
Xi măng Kiện Khê PCB30 | 840,000 |
Cát xây dựng
Cát sử dụng trong quá trình xây dựng được chia thành cát đen và cát vàng theo màu sắc và cát hạt nhỏ, cát hạt vừa và cát hạt lớn theo kích thước. Tùy từng hạng mục công trình mà sử dụng các loại cát khác nhau. Cát vàng thường được dùng trong đổ bê tông . Cát xanh dùng trong trát và hoàn thiện công trình. Hiện giá cát dao động từ 130.000 đồng đến 360.000 đồng/m3.
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT(10%) |
Cát san lấp | 135.000 | 145.000 |
Cát xây tô | 145.000 | 150.000 |
Cát bê tông loại 1 | 200.000 | 220.000 |
Cát bê tông loại 2 | 180.000 | 200.000 |
Bảng Báo Giá Gạch Xây Dựng
Hiện nay, trên thị trường vật liệu xây dựng có hai loại gạch là gạch nung và gạch không nung. Tuy nhiên theo công trình cũng như kết cấu mà gia chủ muốn xây dựng mà chọn loại gạch phù hợp. Gạch thường được tính ở dạng viên. Vì vậy, trước khi quyết định mua gạch, khách hàng cần ước tính chính xác diện tích cần xây dựng để mua gạch không bị dư thừa, tránh lãng phí. Giá gạch trên thị trường VLXD hiện nay dao động từ 950 đồng đến 1.200 đồng/cái tùy theo hãng sản xuất.
SẢN PHẨM | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ (VND/VIÊN) |
Gạch ống Thành Tâm | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Thành Tâm | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch ống Phước Thành | 8x8x18 | 1,080 |
Gạch đinh Phước Thành | 4x8x18 | 1,080 |
Gạch ống Đồng Tâm 17 | 8x8x18 | 950 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 | 4x8x18 | 950 |
Gạch ống Tâm Quỳnh | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Tâm Quỳnh | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch ống Quốc Toàn | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Quốc Toàn | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch An Bình | 8x8x18 | 850 |
Gạch Hồng phát Đồng Nai | 4x8x18 | 920 |
Gạch Block | 100x190x390 | 5,500 |
Gạch Block | 190x190x390 | 11,500 |
Gạch Block | 19x19x19 | 5,800 |
Gạch bê tông ép thủy lực | 8x8x18 | 1,300 |
Gạch bê tông ép thủy lực | 4x8x18 | 1,280 |
Lưu ý bảng giá gạch xây dựng trên chưa bao gồm 10% VAT. Đồng thời, mức giá này có thể thay đổi theo biến động chung của thị trường hoặc thời điểm mua hàng
Gạch lát nền, ốp tường
Ngôi nhà nếu chỉ xây phần thô thì không thể đẹp được. Gạch ốp lát là một trong những yếu tố quyết định đến vẻ đẹp của ngôi nhà sau khi hoàn thành. Giá gạch ốp tường hiện dao động từ 97.000 – 380.000 đồng/chiếc tùy theo kích thước, mẫu mã khách hàng lựa chọn.
Báo giá vật liệu xây dựng gạch lát nền 2023
Báo giá VLXD ốp tường 2023
Sắt, thép xây dựng
Đây là vật liệu tạo nên khung của tòa nhà. Sắt được sử dụng trong các hạng mục công trình như: đào móng, làm cột, đổ dầm, đổ kèo, thép làm cột, thép giằng tường, thép làm cầu thang… Mỗi một công trình lại sử dụng thép có đường kính khác nhau như phi 10, phi 8 , phi 20. Thép chia theo đơn vị phân phối gồm: Thép Hòa Phát, Thép Việt Nhật, Thép Việt Ý, Thép Miền Nam.
Thép dùng trong xây dựng là thép phi 6, thép phi 8, thép phi 10, thép phi 12, thép phi 14, thép phi 16, thép phi 18, thép phi 20, thép phi 22, thép phi -Thép phi 25, thép phi 28 và thép phi 22. Giá dao động từ 8.900 đ/kg đến 460.000 đ/kg SD 295/CB300 và từ 8.900 đ/kg đến 749.000 đ/kg SD 390/CB400. Khi lựa chọn sắt thép xây dựng Khi xây dựng công trình, bạn cần chú ý lựa chọn sản phẩm có xuất xứ từ nước ngoài hoặc của các thương hiệu nổi tiếng trong nước. Không chọn sắt thép đã qua sử dụng để tiết kiệm vài đồng, sắt thép bị xử phạt… Sau khi mua về cần được bảo quản tốt để tránh bị gỉ sét ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
Bảng giá VLXD – Thép Hòa Phát 2023
LOẠI THÉP | HÒA PHÁT CB300 | HÒA PHÁT CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 11,100 | 11,100 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 11,100 | 11,100 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 70,484 | 77,995 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 110,323 | 110,323 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 152,208 | 152,208 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 192,752 | 199,360 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 251,776 | 251,776 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 311,024 | 307,664 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 374,364 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 489,328 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 615,552 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 803,488 |
Bảng giá VLXD – Thép Việt Nhật 2023
LOẠI THÉP | VIỆT NHẬT CB300 | VIỆT NHẬT CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 12,500 | 12,500 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 12,500 | 12,500 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 87,641 | 91,838 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 124,169 | 130,446 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 166,788 | 240,000 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 218,940 | 257,424 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 275,643 | 287,820 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 340,956 | 355,470 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 428,901 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 554,115 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 696,549 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 908,109 |
Bảng giá VLXD – Thép Pomina 2023
LOẠI THÉP | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 17,210 | 17,300 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 17,210 | 17,300 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 78,425 | 90,394 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 122,191 | 128,368 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 162,745 | 171,336 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 212,745 | 223,729 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 193,483 | 283,440 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 332,445 | 349,490 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 421,927 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 545,405 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | Liên hệ |
Bảng giá VLXD – Thép Việt Úc 2023
LOẠI THÉP | VIỆT ÚC CB300 | VIỆT ÚC CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 18,200 | 18,200 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 18,200 | 18,200 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 113,400 | 126,700 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 178,000 | 179,900 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 244,600 | 147,300 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 309,700 | 323,900 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 404,600 | 409,100 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 499,800 | 505,400 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 609,100 | 609,100 |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 795,100 | 795,100 |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 1,000,200 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 1,305,600 |
Bảng giá VLXD – Thép Việt Mỹ 2023
Bảng giá VLXD – Thép Miền Nam 2023
Kinh nghiệm chọn nhà cung cấp báo giá chính xác, chất lượng
Để có thể lựa chọn được nhà cung cấp VLXD uy tín cần dựa trên các tiêu chí sau:
- Kinh nghiệm là tiêu chí hàng đầu để lựa chọn nhà cung cấp VLXD. Kinh nghiệm của đơn vị sẽ giúp đơn vị liên kết với nguồn cung lớn hiện nay. Kinh nghiệm có thể hiểu là đơn vị đó am hiểu đến đâu về chất lượng của vật liệu đó? Để tư vấn sự lựa chọn phù hợp cho khách hàng.
- Quy mô của công ty cũng là tiêu chí thứ hai. Quy mô công ty càng lớn thì các bộ phận sản xuất và phân phối càng gắn kết với nhau. Với sự liên kết này, đơn vị nhận được báo giá có phần tốt hơn so với báo giá trên thị trường hiện nay.
- Tiêu chí thứ ba là: Đội ngũ tư vấn. Giải đáp thắc mắc, cung cấp thông tin một cách rõ ràng, minh bạch giúp gia chủ yên tâm hơn về chất lượng và nguồn gốc xuất xứ.
Đánh giá thông qua website hoặc trang thông tin chính thức của nhà cung cấp VLXD. Với thời đại vạn vật kết nối thông qua internet như hiện nay, việc sở hữu một trang thông tin với thiết kế giao diện thân thiện với người dùng là một điểm cộng lớn. Chỉ với một cú click chuột, mọi thông tin hiện ra trước mắt sẽ cho người dùng hiểu được chủ quan đơn vị quan tâm đến khách hàng như thế nào.
Làm sao để chọn được nhà cung cấp vật liệu xây dựng giá rẻ, uy tín?
Giá vật liệu xây dựng luôn biến động theo thị trường. Tùy từng thời điểm và từng năm giá VLXD có thể tăng hoặc giảm. Vì vậy, việc thẩm định nên được thực hiện gần thời điểm chủ đầu tư đã xác định thời điểm xây nhà. Lúc này bảng báo giá mà đơn vị phân phối cung cấp sẽ đảm bảo thông tin chính xác để chủ đầu tư có thể so sánh và ước tính chi phí tốt nhất.
Vì vậy, khi bạn có nhu cầu nhận báo giá hay cần tư vấn về loại vật tư nên sử dụng cho công trình của mình. Hãy liên hệ với Ximangcantho.vn để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.
Trên đây là bảng giá VLXD mới nhất gửi tới quý khách hàng. Thông tin này sẽ đi kèm với đánh giá, đừng bỏ qua hay đọc hết vì đây là trải nghiệm chân thực nhất giúp bạn quyết định có nên chọn hay không? Hi vọng những thông tin trên cũng góp phần vào việc hoạch định tài chính cho kế hoạch xây dựng tổ ấm trong tương lai của bạn.