• Kiến Thức Xây Dựng
  • Vật Liệu Xây Dựng
  • Tổng Hợp

Xi Măng Cần Thơ

Xi Măng Cần Thơ

Danh sách đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nam Định

Tháng Hai 26, 2023 by admin

Tỉnh Nam Định có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 9 huyện và 226 đơn vị hành chính cấp thị xã, trong đó có 188 thị trấn, 22 huyện và 16 thị trấn. Tỉnh lỵ là Nam Định City. Trong số đó, Quận Milo là khu vực nhỏ nhất và ít dân cư nhất trong tỉnh.

Quận Huyện Mã QH Phường Xã Mã PX Cấp
Thành phố Nam Định 356 Phường Hạ Long 13633 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Trần Tế Xương 13636 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Vị Hoàng 13639 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Vị Xuyên 13642 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Quang Trung 13645 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Cửa Bắc 13648 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Nguyễn Du 13651 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Bà Triệu 13654 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Trường Thi 13657 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Phan Đình Phùng 13660 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Ngô Quyền 13663 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Trần Hưng Đạo 13666 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Trần Đăng Ninh 13669 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Năng Tĩnh 13672 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Văn Miếu 13675 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Trần Quang Khải 13678 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Thống Nhất 13681 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Lộc Hạ 13684 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Lộc Vượng 13687 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Cửa Nam 13690 Phường
Thành phố Nam Định 356 Phường Lộc Hòa 13693 Phường
Thành phố Nam Định 356 Xã Nam Phong 13696 Xã
Thành phố Nam Định 356 Phường Mỹ Xá 13699 Phường
Thành phố Nam Định 356 Xã Lộc An 13702 Xã
Thành phố Nam Định 356 Xã Nam Vân 13705 Xã
Huyện Mỹ Lộc 358 Thị trấn Mỹ Lộc 13708 Thị trấn
Huyện Mỹ Lộc 358 Xã Mỹ Hà 13711 Xã
Huyện Mỹ Lộc 358 Xã Mỹ Tiến 13714 Xã
Huyện Mỹ Lộc 358 Xã Mỹ Thắng 13717 Xã
Huyện Mỹ Lộc 358 Xã Mỹ Trung 13720 Xã
Huyện Mỹ Lộc 358 Xã Mỹ Tân 13723 Xã
Huyện Mỹ Lộc 358 Xã Mỹ Phúc 13726 Xã
Huyện Mỹ Lộc 358 Xã Mỹ Hưng 13729 Xã
Huyện Mỹ Lộc 358 Xã Mỹ Thuận 13732 Xã
Huyện Mỹ Lộc 358 Xã Mỹ Thịnh 13735 Xã
Huyện Mỹ Lộc 358 Xã Mỹ Thành 13738 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Thị trấn Gôi 13741 Thị trấn
Huyện Vụ Bản 359 Xã Minh Thuận 13744 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Hiển Khánh 13747 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Tân Khánh 13750 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Hợp Hưng 13753 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Đại An 13756 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Tân Thành 13759 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Cộng Hòa 13762 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Trung Thành 13765 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Quang Trung 13768 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Minh Tân 13771 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Liên Bảo 13774 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Thành Lợi 13777 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Kim Thái 13780 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Liên Minh 13783 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Đại Thắng 13786 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Tam Thanh 13789 Xã
Huyện Vụ Bản 359 Xã Vĩnh Hào 13792 Xã
Huyện Ý Yên 360 Thị trấn Lâm 13795 Thị trấn
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Trung 13798 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Thành 13801 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Tân 13804 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Lợi 13807 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Thọ 13810 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Nghĩa 13813 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Minh 13816 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Phương 13819 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Chính 13822 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Bình 13825 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Phú 13828 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Mỹ 13831 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Dương 13834 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Hưng 13840 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Khánh 13843 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Phong 13846 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Ninh 13849 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Lương 13852 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Hồng 13855 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Quang 13858 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Tiến 13861 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Thắng 13864 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Phúc 13867 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Cường 13870 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Lộc 13873 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Bằng 13876 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Đồng 13879 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Khang 13882 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Nhân 13885 Xã
Huyện Ý Yên 360 Xã Yên Trị 13888 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Thị trấn Liễu Đề 13891 Thị trấn
Huyện Nghĩa Hưng 361 Thị trấn Rạng Đông 13894 Thị trấn
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Đồng 13897 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Thịnh 13900 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Minh 13903 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Thái 13906 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Hoàng Nam 13909 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Châu 13912 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Trung 13915 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Sơn 13918 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Lạc 13921 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Hồng 13924 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Phong 13927 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Phú 13930 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Bình 13933 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Thị trấn Quỹ Nhất 13936 Thị trấn
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Tân 13939 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Hùng 13942 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Lâm 13945 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Thành 13948 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Phúc Thắng 13951 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Lợi 13954 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nghĩa Hải 13957 Xã
Huyện Nghĩa Hưng 361 Xã Nam Điền 13963 Xã
Huyện Nam Trực 362 Thị trấn Nam Giang 13966 Thị trấn
Huyện Nam Trực 362 Xã Nam Mỹ 13969 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Điền Xá 13972 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Nghĩa An 13975 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Nam Thắng 13978 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Nam Toàn 13981 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Hồng Quang 13984 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Tân Thịnh 13987 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Nam Cường 13990 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Nam Hồng 13993 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Nam Hùng 13996 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Nam Hoa 13999 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Nam Dương 14002 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Nam Thanh 14005 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Nam Lợi 14008 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Bình Minh 14011 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Đồng Sơn 14014 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Nam Tiến 14017 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Nam Hải 14020 Xã
Huyện Nam Trực 362 Xã Nam Thái 14023 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Thị trấn Cổ Lễ 14026 Thị trấn
Huyện Trực Ninh 363 Xã Phương Định 14029 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trực Chính 14032 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trung Đông 14035 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Liêm Hải 14038 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trực Tuấn 14041 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Việt Hùng 14044 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trực Đạo 14047 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trực Hưng 14050 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trực Nội 14053 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Thị trấn Cát Thành 14056 Thị trấn
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trực Thanh 14059 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trực Khang 14062 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trực Thuận 14065 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trực Mỹ 14068 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trực Đại 14071 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trực Cường 14074 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Thị trấn Ninh Cường 14077 Thị trấn
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trực Thái 14080 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trực Hùng 14083 Xã
Huyện Trực Ninh 363 Xã Trực Thắng 14086 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Thị trấn Xuân Trường 14089 Thị trấn
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Châu 14092 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Hồng 14095 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Thành 14098 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Thượng 14101 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Phong 14104 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Đài 14107 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Tân 14110 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Thủy 14113 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Ngọc 14116 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Bắc 14119 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Phương 14122 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Thọ Nghiệp 14125 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Phú 14128 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Trung 14131 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Vinh 14134 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Kiên 14137 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Tiến 14140 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Ninh 14143 Xã
Huyện Xuân Trường 364 Xã Xuân Hòa 14146 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Thị trấn Ngô Đồng 14149 Thị trấn
Huyện Giao Thủy 365 Thị trấn Quất Lâm 14152 Thị trấn
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Hương 14155 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Hồng Thuận 14158 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Thiện 14161 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Thanh 14164 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Hoành Sơn 14167 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Bình Hòa 14170 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Tiến 14173 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Hà 14176 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Nhân 14179 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao An 14182 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Lạc 14185 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Châu 14188 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Tân 14191 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Yến 14194 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Xuân 14197 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Thịnh 14200 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Hải 14203 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Bạch Long 14206 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Long 14209 Xã
Huyện Giao Thủy 365 Xã Giao Phong 14212 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Thị trấn Yên Định 14215 Thị trấn
Huyện Hải Hậu 366 Thị trấn Cồn 14218 Thị trấn
Huyện Hải Hậu 366 Thị trấn Thịnh Long 14221 Thị trấn
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Nam 14224 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Trung 14227 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Vân 14230 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Minh 14233 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Anh 14236 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Hưng 14239 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Bắc 14242 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Phúc 14245 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Thanh 14248 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Hà 14251 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Long 14254 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Phương 14257 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Đường 14260 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Lộc 14263 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Quang 14266 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Đông 14269 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Sơn 14272 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Tân 14275 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Phong 14281 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải An 14284 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Tây 14287 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Lý 14290 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Phú 14293 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Giang 14296 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Cường 14299 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Ninh 14302 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Chính 14305 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Xuân 14308 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Châu 14311 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Triều 14314 Xã
Huyện Hải Hậu 366 Xã Hải Hòa 14317 Xã

 

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Giải đáp thắc mắc: Nên sửa nhà hay xây mới?
Có Nên Sửa Nhà Hay Xây Mới? Giải Đáp Chi Tiết Cho Bạn
100+ cách trang trí góc mở trường mầm non đẹp và sáng tạo
‘+100 Ý Tưởng Trang Trí Góc Mở Trường Mầm Non Sáng Tạo
Bản Đồ Việt Nam & Các Tỉnh Thành Mới Nhất Năm 2023

Danh Mục: Tổng Hợp

Previous Post: « Danh sách đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bắc Giang
Next Post: Danh Sách Các Đơn Vị Hành Chính Trực Thuộc Thành Phố Hà Nội »

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Có Nên Sửa Nhà Hay Xây Mới? Giải Đáp Chi Tiết Cho Bạn
  • ‘+100 Ý Tưởng Trang Trí Góc Mở Trường Mầm Non Sáng Tạo
  • Bản Đồ Việt Nam & Các Tỉnh Thành Mới Nhất Năm 2023
  • Danh sách đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi
  • 200+ Mẫu Cửa Cổng Sắt 2 Cánh Đẹp Hiện Đại 【Kèm Bảng Giá】

Chuyên mục

  • Kiến Thức Xây Dựng
  • Tổng Hợp
  • Vật Liệu Xây Dựng

Theo Dõi MXH

  • Email
  • Facebook
  • Instagram
  • Phone
  • TikTok
  • YouTube

Quảng Cáo

Footer

Bài viết mới

  • Có Nên Sửa Nhà Hay Xây Mới? Giải Đáp Chi Tiết Cho Bạn
  • ‘+100 Ý Tưởng Trang Trí Góc Mở Trường Mầm Non Sáng Tạo
  • Bản Đồ Việt Nam & Các Tỉnh Thành Mới Nhất Năm 2023
  • Danh sách đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi
  • 200+ Mẫu Cửa Cổng Sắt 2 Cánh Đẹp Hiện Đại 【Kèm Bảng Giá】

Chuyên mục

  • Kiến Thức Xây Dựng
  • Tổng Hợp
  • Vật Liệu Xây Dựng

Thông Tin Liên Hệ

  • Địa chỉ: Cụm CN tập trung Phú Hữu A – giai đoạn 3, Thị trấn Mái Dầm, Huyện Châu Thành, Tỉnh Hậu Giang
  • Website: https://ximangcantho.vn/
  • Email: ximangcanthohaugiangpkd@gmail.com

Copyright © 2023 · Ximangcantho.vn