Danh sách đầy đủ các đơn vị hành chính xã, quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bắc Ninh mới nhất kèm theo các thông tin về mã đơn vị hành chính, dân số, diện tích và bản đồ tỉnh Bắc Ninh.
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bắc Ninh
Bắc Ninh – mã tỉnh 19, là tỉnh nhỏ nhất Việt Nam, nằm ở đồng bằng sông Hồng, là một trong bảy tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. Bắc Ninh có tổng diện tích 822,71 km vuông và dân số 1.368.418 người (mật độ dân số trung bình: 1.664 người / km vuông), trong đó dân số thành thị là 376.318 người, chiếm 27,5%, dân số nông thôn là 72,5. %. 992.422 người (theo điều tra dân số vào ngày 1 tháng 4 năm 2019).
Tỉnh Bắc Ninh gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 6 huyện, có 126 đơn vị hành chính cấp thị xã, bao gồm 23 huyện, 6 thị xã và 97 thị trấn.
Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Vũ Ninh | 09163 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Đáp Cầu | 09166 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Thị Cầu | 09169 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Kinh Bắc | 09172 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Vệ An | 09175 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Tiền An | 09178 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Đại Phúc | 09181 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Ninh Xá | 09184 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Suối Hoa | 09187 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Võ Cường | 09190 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Hòa Long | 09214 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Vạn An | 09226 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Khúc Xuyên | 09235 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Phong Khê | 09244 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Kim Chân | 09256 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Vân Dương | 09271 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Nam Sơn | 09286 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Khắc Niệm | 09325 | Phường |
Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Hạp Lĩnh | 09331 | Phường |
Huyện Yên Phong | 258 | Thị trấn Chờ | 09193 | Thị trấn |
Huyện Yên Phong | 258 | Xã Dũng Liệt | 09196 | Xã |
Huyện Yên Phong | 258 | Xã Tam Đa | 09199 | Xã |
Huyện Yên Phong | 258 | Xã Tam Giang | 09202 | Xã |
Huyện Yên Phong | 258 | Xã Yên Trung | 09205 | Xã |
Huyện Yên Phong | 258 | Xã Thụy Hòa | 09208 | Xã |
Huyện Yên Phong | 258 | Xã Hòa Tiến | 09211 | Xã |
Huyện Yên Phong | 258 | Xã Đông Tiến | 09217 | Xã |
Huyện Yên Phong | 258 | Xã Yên Phụ | 09220 | Xã |
Huyện Yên Phong | 258 | Xã Trung Nghĩa | 09223 | Xã |
Huyện Yên Phong | 258 | Xã Đông Phong | 09229 | Xã |
Huyện Yên Phong | 258 | Xã Long Châu | 09232 | Xã |
Huyện Yên Phong | 258 | Xã Văn Môn | 09238 | Xã |
Huyện Yên Phong | 258 | Xã Đông Thọ | 09241 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Thị trấn Phố Mới | 09247 | Thị trấn |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Việt Thống | 09250 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Đại Xuân | 09253 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Nhân Hòa | 09259 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Bằng An | 09262 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Phương Liễu | 09265 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Quế Tân | 09268 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Phù Lương | 09274 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Phù Lãng | 09277 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Phượng Mao | 09280 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Việt Hùng | 09283 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Ngọc Xá | 09289 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Châu Phong | 09292 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Bồng Lai | 09295 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Cách Bi | 09298 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Đào Viên | 09301 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Yên Giả | 09304 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Mộ Đạo | 09307 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Đức Long | 09310 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Chi Lăng | 09313 | Xã |
Huyện Quế Võ | 259 | Xã Hán Quảng | 09316 | Xã |
Huyện Tiên Du | 260 | Thị trấn Lim | 09319 | Thị trấn |
Huyện Tiên Du | 260 | Xã Phú Lâm | 09322 | Xã |
Huyện Tiên Du | 260 | Xã Nội Duệ | 09328 | Xã |
Huyện Tiên Du | 260 | Xã Liên Bão | 09334 | Xã |
Huyện Tiên Du | 260 | Xã Hiên Vân | 09337 | Xã |
Huyện Tiên Du | 260 | Xã Hoàn Sơn | 09340 | Xã |
Huyện Tiên Du | 260 | Xã Lạc Vệ | 09343 | Xã |
Huyện Tiên Du | 260 | Xã Việt Đoàn | 09346 | Xã |
Huyện Tiên Du | 260 | Xã Phật Tích | 09349 | Xã |
Huyện Tiên Du | 260 | Xã Tân Chi | 09352 | Xã |
Huyện Tiên Du | 260 | Xã Đại Đồng | 09355 | Xã |
Huyện Tiên Du | 260 | Xã Tri Phương | 09358 | Xã |
Huyện Tiên Du | 260 | Xã Minh Đạo | 09361 | Xã |
Huyện Tiên Du | 260 | Xã Cảnh Hưng | 09364 | Xã |
Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Đông Ngàn | 09367 | Phường |
Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Tam Sơn | 09370 | Xã |
Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Hương Mạc | 09373 | Xã |
Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Tương Giang | 09376 | Xã |
Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Phù Khê | 09379 | Xã |
Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Đồng Kỵ | 09382 | Phường |
Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Trang Hạ | 09383 | Phường |
Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Đồng Nguyên | 09385 | Phường |
Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Châu Khê | 09388 | Phường |
Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Tân Hồng | 09391 | Phường |
Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Đình Bảng | 09394 | Phường |
Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Phù Chẩn | 09397 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Thị trấn Hồ | 09400 | Thị trấn |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Hoài Thượng | 09403 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Đại Đồng Thành | 09406 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Mão Điền | 09409 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Song Hồ | 09412 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Đình Tổ | 09415 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã An Bình | 09418 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Trí Quả | 09421 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Gia Đông | 09424 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Thanh Khương | 09427 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Trạm Lộ | 09430 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Xuân Lâm | 09433 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Hà Mãn | 09436 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Ngũ Thái | 09439 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Nguyệt Đức | 09442 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Ninh Xá | 09445 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Nghĩa Đạo | 09448 | Xã |
Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Song Liễu | 09451 | Xã |
Huyện Gia Bình | 263 | Thị trấn Gia Bình | 09454 | Thị trấn |
Huyện Gia Bình | 263 | Xã Vạn Ninh | 09457 | Xã |
Huyện Gia Bình | 263 | Xã Thái Bảo | 09460 | Xã |
Huyện Gia Bình | 263 | Xã Giang Sơn | 09463 | Xã |
Huyện Gia Bình | 263 | Xã Cao Đức | 09466 | Xã |
Huyện Gia Bình | 263 | Xã Đại Lai | 09469 | Xã |
Huyện Gia Bình | 263 | Xã Song Giang | 09472 | Xã |
Huyện Gia Bình | 263 | Xã Bình Dương | 09475 | Xã |
Huyện Gia Bình | 263 | Xã Lãng Ngâm | 09478 | Xã |
Huyện Gia Bình | 263 | Xã Nhân Thắng | 09481 | Xã |
Huyện Gia Bình | 263 | Xã Xuân Lai | 09484 | Xã |
Huyện Gia Bình | 263 | Xã Đông Cứu | 09487 | Xã |
Huyện Gia Bình | 263 | Xã Đại Bái | 09490 | Xã |
Huyện Gia Bình | 263 | Xã Quỳnh Phú | 09493 | Xã |
Huyện Lương Tài | 264 | Thị trấn Thứa | 09496 | Thị trấn |
Huyện Lương Tài | 264 | Xã An Thịnh | 09499 | Xã |
Huyện Lương Tài | 264 | Xã Trung Kênh | 09502 | Xã |
Huyện Lương Tài | 264 | Xã Phú Hòa | 09505 | Xã |
Huyện Lương Tài | 264 | Xã Mỹ Hương | 09508 | Xã |
Huyện Lương Tài | 264 | Xã Tân Lãng | 09511 | Xã |
Huyện Lương Tài | 264 | Xã Quảng Phú | 09514 | Xã |
Huyện Lương Tài | 264 | Xã Trừng Xá | 09517 | Xã |
Huyện Lương Tài | 264 | Xã Lai Hạ | 09520 | Xã |
Huyện Lương Tài | 264 | Xã Trung Chính | 09523 | Xã |
Huyện Lương Tài | 264 | Xã Minh Tân | 09526 | Xã |
Huyện Lương Tài | 264 | Xã Bình Định | 09529 | Xã |
Huyện Lương Tài | 264 | Xã Phú Lương | 09532 | Xã |
Huyện Lương Tài | 264 | Xã Lâm Thao | 09535 | Xã |
Bản đồ thành phố, huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bắc Ninh
Danh sách các xã, phường, thị trấn trực thuộc tỉnh Bắc Ninh, và mã hành chính của các đơn vị.
Danh sách các phường thuộc TP Bắc Ninh
1. Phường Đại Phúc (Mã Phường: 09181)
2. Phường Đáp Cầu (Mã Phường: 09166)
3. Phường Hạp Lĩnh (Mã Phường: 09331)
4. Phường Hòa Long (Mã Phường: 09214)
5. Phường Khắc Niệm (Mã Phường: 09325)
6. Phường Khúc Xuyên (Mã Phường: 09235)
7. Phường Kim Chân (Mã Phường: 09256)
8. Phường Kinh Bắc
9. Phường Nam Sơn (Mã Phường: 09286)
10. Phường Ninh Xá (Mã Phường: 09184)
11. Phường Phong Khê (Mã Phường: 09244)
12. Phường Suối Hoa (Mã Phường: 09325)
13. Phường Thị Cầu (Mã Phường: 09196)
14. Phường Tiền An (Mã Phường: 09178)
15. Phường Vạn An (Mã Phường: 09226)
16. Phường Vân Dương
17. Phường Vệ An (Mã Phường: 09175)
18. Phường Võ Cường (Mã Phường: 09256)
19. Phường Vũ Ninh (Mã Phường: 09163)
Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Phong
1. Thị trấn Chờ (Mã thị trấn: 09193)
2. Xã Dũng Liệt (Mã xã: 09196)
3. Xã Đông Phong (Mã xã: 09229)
4. Xã Đông Thọ (Mã xã: 09241)
5. Xã Đông Tiến (Mã xã: 09217)
6. Xã Hòa Tiến (Mã xã: 09211)
7. Xã Long Châu (Mã xã: 09232)
8. Xã Tam Đa (Mã xã: 09199)
9. Xã Tam Giang (Mã xã: 09202)
10. Xã Thụy Hòa (Mã xã: 09208)
11. Xã Trung Nghĩa (Mã xã: 09223)
12. Xã Văn Môn (Mã xã: 09238)
13. Xã Yên Phụ (Mã xã: 09220)
14. Xã Yên Trung (Mã xã: 09205)
Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Quế Võ
1. Thị trấn Phố Mới (Mã thị trấn: 09247)
2. Xã Bằng An (Mã xã: 09262)
3. Xã Bồng Lai
4. Xã Cách Bi (Mã xã: 09298)
5. Xã Châu Phong (Mã xã: 09292)
6. Xã Chi Lăng (Mã xã: 09313)
7. Xã Đại Xuân (Mã xã: 09253)
8. Xã Đào Viên (Mã xã: 09301)
9. Xã Đức Long (Mã xã: 09310)
10. Xã Hán Quảng (Mã xã: 09316)
11. Xã Mộ Đạo (Mã xã: 09307)
12. Xã Ngọc Xá (Mã xã: 09289)
13. Xã Nhân Hòa (Mã xã: 09259)
14. Xã Phù Lãng
15. Xã Phù Lương
16. Xã Phương Liễu (Mã xã: 09265)
17. Xã Phượng mao (Mã xã: 09280)
18. Xã Quế Tân (Mã xã: 09268)
19. Xã Việt Hùng (Mã xã: 09283)
20. Xã Việt Thống (Mã xã: 09250)
21. Xã Yên Giả (Mã xã: 09304)
Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Tiên Du
1. Thị trấn Lim (Mã thị trấn: 09319)
2. Xã Cảnh Hưng (Mã xã: 09364)
3. Xã Đại Đồng (Mã xã: 09355)
4. Xã Hiên Vân (Mã xã: 09337)
5. Xã Hoàn Sơn (Mã xã: 09340)
6. Xã Lạc Vệ (Mã xã: 09343)
7. Xã Liên Bão (Mã xã: 09334)
8. Xã Minh Đạo (Mã xã: 09361)
9. Xã Nội Duệ (Mã xã: 09328)
10. Xã Phật Tích (Mã xã: 09349)
11. Xã Phú Lâm (Mã xã: 09322)
12. Xã Tân Chi (Mã xã: 09352)
13. Xã Tri Phương (Mã xã: 09358)
14. Xã Việt Đoàn (Mã xã: 09346)
Danh sách các phường, xã thuộc thị xã Từ Sơn
1. Phường Châu khê (Mã phường: 09388)
2. Phường Đình Bảng
3. Phường Đồng Kỵ
4. Phường Đông Ngàn (Mã phường: 09367)
5. Phường Đồng Nguyên
6. Xã Hương Mạc
7. Xã Phù Chẩn (Mã phường: 09397)
8. Xã Phù Khê (Mã xã: 09379)
9. Xã Tam Sơn
10. Phường Tân Hồng (Mã phường: 09391)
11. Phường Trang Hạ
13. Xã Tương Giang
Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Thuận Thành
1. Thị trấn Hồ (Mã thị trấn: 09400)
2. Xã An Bình
3. Xã Đại Đồng Thành
4. Xã Đình Tổ (Mã xã: 09415)
5. Xã Gia Đông (Mã xã: 09424)
6. Xã Hà Mãn
7. Xã Hoài Thượng
8. Xã Mão Điền
9. Xã Nghĩa Đạo (Mã xã: 09448)
10. Xã Ngũ Thái (Mã xã: 09439)
11. Xã Nguyệt Đức (Mã xã: 09442)
12. Xã Ninh Xá (Mã xã: 09445)
13. Xã Song Hồ (Mã xã: 09412)
14. Xã Song Liêu (Mã xã: 09451)
15. Xã Thanh Khương
16. Xã Trạm Lộ (Mã xã: 09430)
17. Xã Trí Quả (Mã xã: 09421)
18. Xuân Lâm (Mã xã: 09433)
Danh sách các xã, thị trấn huyện Gia Bình.
1. Thị trấn Gia Bình (Mã thị trấn: 09454)
2. Xã Bình Dương (Mã xã: 09475)
3. Xã Cao Đức (Mã xã: 09466)
4. Xã Đại Bái (Mã xã: 09490)
5. Xã Đại Lai (Mã xã: 09469)
6. Xã Đông Cứu (Mã xã: 09487)
7. Xã Nhân Thắng (Mã xã: 09481)
8. Xã Giang Sơn
9. Xã Lãng Ngâm (Mã xã: 09478)
10. Xã Quỳnh Phú (Mã xã: 09493)
11. Xã Song Giang (Mã xã: 09472)
12. Xã Thái Bảo (Mã xã: 09460)
13. Xã Vạn Ninh (Mã xã: 09457)
14. Xã Xuân Lai (Mã xã: 09484)
Danh sách các xã, thị trấn thuộc huyện Lương Tài
1. Thị trấn Thứ
2. Xã An Thịnh (Mã xã: 09499)
3. Xã Bình Định (Mã xã: 09529)
4. Xã Lâm Thao
5. Xã Minh Tân (Mã xã: 09526)
6. Xã Mỹ Hương (Mã xã: 09508)
7. Xã Phú Hòa
8. Xã Phú Lương (Mã xã: 09532)
9. Xã Quảng Phú (Mã xã: 09514)
10. Xã Tân Lãng
11. Xã Trung Chính (Mã xã: 09523)
12. Xã Trung Kênh (Mã xã: 09502)
13. Xã Trừng Xá (Mã xã: 09517)
Trên đây là thông tin danh sách các đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn, huyện, thành phố trực thuộc thành phố Bắc Ninh được cập nhật mới nhất